Trường ĐH Hàng Hải xét tuyển kết quả THPT quốc gia và học bạ
(Dân trí) - Tuyển sinh 2015, Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh theo 02 hình thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm và Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT) của thí sinh tốt nghiệp năm 2015.
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia 2015
Cụ thể các hình thức xét tuyển như sau:
Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015. Hình thức này áp dụng đối với tất cả các ngành/chuyên ngành đào tạo ĐH, CĐ hệ chính quy và các chương trình đào tạo đặc biệt như: lớp đại học chất lượng cao, chương trình tiên tiến...
Thí sinh có các điều kiện sau được đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 ở cụm thi do trường đại học chủ trì; Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Áp dụng đối với tất cả các ngành/chuyên ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy, liên thông CĐ-ĐH chính quy.
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo 02 đợt:
- Xét tuyển Nguyện vọng 1: từ 1/8 đến hết 20/8/2015.
- Xét tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt 1: từ 25/8 đến hết 15/9/2015.
Hồ sơ và lệ phí xét tuyển: Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển, ghi rõ mã chuyên ngành đăng ký xét tuyển; Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2015 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp. 01 phong bì có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo -Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Thành phố Hải Phòng. (Điện thoại: 031.3735.138/3729690/3851657)
Điểm xét tuyển theo từng chuyên ngành, dựa trên tổng điểm 03 môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển và đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng chuyên ngành.
Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT) của thí sinh tốt nghiệp năm 2015. Hình thức này áp dụng cho 02 ngành đi biển (Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu biển) hệ ĐH, CĐ với 20% chỉ tiêu cho mỗi ngành.
Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh có đủ 03 tiêu chí sau thì được nộp hồ sơ xét tuyển: Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Hạnh kiểm được xếp loại Tốt 03 năm THPT; Điểm trung bình học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển.
Trong đó: Điểm trung bình học tập = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/18.
Điều kiện xét tuyển bậc Đại học: Điểm trung bình học tập ≥ 6.0 (thang điểm 10).
Điều kiện xét tuyển bậc Cao đẳng: Điểm trung bình học tập ≥ 5.5 (thang điểm 10).
Áp dụng đối với 02 ngành đi biển (Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu biển) với 20% chỉ tiêu của từng ngành.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ 1/8 đến hết 20/8/2015.
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển:
+ Bản sao học bạ phổ thông trung học.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện về:
Phòng Đào tạo -Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Thành phố Hải Phòng. (Điện thoại: 031.3735.138/3729690/3851657)
Thông tin chi tiết xem tại Website: www.vimaru.edu.vn hoặc tuyensinh.vimaru.edu.vn
Chỉ tiêu các chuyên ngành xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2015 của trường ĐH Hàng Hải như sau:
STT | Tên chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp 03 môn để xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | ||||
1 | Điều khiển tàu biển | D101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh | 140 |
2 | Khai thác máy tàu biển | D102 | 100 | |
3 | Luật hàng hải | D120 | 90 | |
4 | Điện tử viễn thông | D104 | 90 | |
5 | Điện tự động tàu thủy | D103 | 90 | |
6 | Điện tự động công nghiệp | D105 | 135 | |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 90 | |
8 | Máy tàu thủy | D106 | 90 | |
9 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | D107 | 45 | |
10 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | D108 | 45 | |
11 | Máy nâng chuyển | D109 | 45 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | D116 | 90 | |
13 | Cơ điện tử | D117 | 45 | |
14 | Kỹ thuật Ô tô | D122 | 45 | |
15 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 45 | |
16 | Xây dựng công trình thủy | D110 | 90 | |
17 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 45 | |
18 | Kỹ thuật cầu đường | D113 | 90 | |
19 | Công nghệ thông tin | D114 | 90 | |
20 | Kỹ thuật phần mềm | D118 | 90 | |
21 | Truyền thông và mạng máy tính | D119 | 90 | |
22 | Kỹ thuật môi trường | D115 | 90 | |
23 | Kỹ thuật hóa dầu | D126 | 45 | |
24 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D112 | 90 | |
25 | Kinh tế vận tải biển | D401 | 180 | |
26 | Logistics | D407 | 135 | |
27 | Kinh tế ngoại thương | D402 | 135 | |
28 | Quản trị kinh doanh | D403 | 45 | |
29 | Tài chính kế toán | D404 | 90 | |
30 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | D127 | Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) | 45 |
31 | Tiếng Anh thương mại | D124 | Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Địa, Anh Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 60 |
32 | Ngôn ngữ Anh | D125 | 60 | |
Các chương trình đại học chất lượng cao | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh | |||
33 | Kinh tế vận tải biển | H401 | 90 | |
34 | Kinh tế ngoại thương | H402 | 90 | |
Các chương trình tiên tiến bậc đại học | ||||
35 | Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá | A408 | 100 | |
36 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 100 | |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | ||||
1 | Điều khiển tàu biển | C101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh | 70 |
2 | Vận hành khai thác máy tàu | C102 | 33 | |
3 | Điện tự động công nghiệp | C105 | 45 | |
4 | Tự động hóa hệ thống điện | C121 | 45 | |
5 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C112 | 45 | |
6 | Kinh tế vận tải biển | C401 | 95 | |
7 | Quản trị kinh doanh | C403 | 45 | |
8 | Tài chính kế toán | C404 | 90 |
Chỉ tiêu các ngành xét tuyển theo kết quả học tập rèn luyện 03 năm THPT 2015:
STT | Tên chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Kết quả học tập 03 môn để xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh | |||
1 | Điều khiển tàu biển | D101 | 40 | |
2 | Khai thác máy tàu biển | D102 | 35 | |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | ||||
1 | Điều khiển tàu biển | C101 | 20 | |
2 | Khai thác máy tàu biển | C102 | 12 |
Hồng Hạnh
(Email: vuhonghanh@dantri.com.vn)