Trường ĐH Đà Lạt xét tuyển với mức điểm từ 15-20
(Dân trí) - Trường ĐH Đà Lạt vừa công bố mức điểm sàn của 32 chuyên ngành đại học. Trong đó điểm sàn cao nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hạt nhân với 20 điểm, các ngành thuộc khối Sư phạm với 17 điểm, tiếp đó 15 điểm cho các ngành còn lại.
Điều kiện để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển là, tổng điểm của tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển vào Trường ĐH Đà Lạt không thấp hơn 15,0 điểm đối với hệ đại học (theo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng ngành), 12,0 điểm đối với hệ cao đẳng và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Đối tượng xét tuyển là, thí sinh tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì. Không nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các thí sinh ở các cụm thi do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Thí sinh sẽ được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh năm 2015, Trường ĐH Đà Lạt sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Năm 2015, Trường ĐH Đà Lạt xét tuyển 3.000 sinh viên hệ đại học và 300 sinh viên hệ cao đẳng.
Các ngành Đại học nhận hồ sơ Đăng ký xét tuyển (hệ chính quy)
STT
TÊN NGÀNH
MÃ
NGÀNH
MÔN THI
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
MỨC ĐIỂM
NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
1
Toán học
D460101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
90
15.0
2
Sư phạm Toán học
D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
25
17.0
3
Công nghệ thông tin
D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
120
15.0
4
Sư phạm Tin học
D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15
17.0
5
Vật lý học
D440102
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh
80
15.0
6
Sư phạm Vật lý
D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
25
17.0
7
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
90
15.0
8
Kỹ thuật hạt nhân
D520402
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
20.0
9
Hóa học
D440112
Toán, Vật lí, Hóa học
90
15.0
10
Sư phạm Hóa học
D140212
Toán, Vật lí, Hóa học
25
17.0
11
Sinh học
D420101
Toán, Hóa học, Sinh học
90
15.0
12
Sư phạm Sinh học
D140213
Toán, Hóa học, Sinh học
25
17.0
13
Khoa học môi trường
D440301
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
110
15.0
14
Nông học
D620109
Toán, Hóa học, Sinh học
60
15.0
15
Công nghệ sinh học
D420201
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
130
15.0
16
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học
90
15.0
17
Quản trị kinh doanh
D340101
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh
140
15.0
18
Kế toán
D340301
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh
110
15.0
19
Luật
D380101
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
320
15.0
20
Xã hội học
D310301
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
80
15.0
21
Văn hóa học
D220340
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
60
15.0
22
Văn học
D220330
Văn, Sử, Địa
120
15.0
23
Sư phạm Ngữ văn
D140217
Văn, Sử, Địa
30
17.0
24
Lịch sử
D220310
Văn, Sử, Địa
90
15.0
25
Sư phạm Lịch sử
D140218
Văn, Sử, Địa
25
17.0
26
Việt Nam học
D220113
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
80
15.0
27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
220
15.0
28
Công tác xã hội
D760101
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
100
15.0
29
Đông phương học
D220213
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
190
15.0
30
Quốc tế học
D220212
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh
60
15.0
31
Ngôn ngữ Anh
D220201
Toán, Văn, Tiếng Anh
240
15.0
32
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Toán, Văn, Tiếng Anh
30
17.0
Tổng
3000
Ngọc Hà