Lâm Đồng:
Trường ĐH Đà Lạt: Điểm trúng tuyển từ 14-17 điểm
(Dân trí) - Ngày 6/8, Trường Đại học Đà Lạt (TP Đà Lạt, Lâm Đồng) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2018. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 17 điểm và thấp nhất là 14 điểm.
Năm 2018, Đại học Đà Lạt xét tuyển với 31 ngành học, trong đó ngành có điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 14 điểm với 16 ngành, điểm chuẩn cao nhất là 17 điểm với 9 ngành. Ngoài ra, có 3 ngành có điểm chuẩn là 15 điểm và 3 ngành điểm chuẩn là 16 điểm.
Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2018 của Đại học Đà Lạt như sau:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
1 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, D90. | 14 |
2 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 17 | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 | |
4 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90. | 14 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 | |
6 | CNKT Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 14 | |
7 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90. | 15 |
8 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D90. | 14 |
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 17 | |
10 | Sinh học | 7420101 | A14, B00, D08, D90. | 14 |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 17 | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 14 | |
13 | Nông học | 7620109 | B00, D07, D08, D90. | 14 |
14 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D08, D90. | 14 |
15 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 14 | |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96. | 16 |
17 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
18 | Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01. | 17 |
19 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D14, D15, D78. | 14 |
20 | Văn học | 7229030 | 14 | |
21 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 | |
22 | Việt Nam học | 7310630 | 14 | |
23 | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D14, D78. | 14 |
24 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 17 | |
25 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78. | 17 |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, D01, D78. | 15 |
27 | Xã hội học | 7310301 | 14 | |
28 | Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D78, D96. | 16 |
29 | Quốc tế học | 7310601 | 14 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96. | 16 |
31 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 17 |
Ngọc Hà