Trường ĐH Cần Thơ công bố chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh năm 2016
(Dân trí) - Trường Đại học Cần Thơ vừa công bổ chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2016-2017 là 8.200, trong đó có 860 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An (Hậu Giang). Năm nay để tạo sự công bằng cho tất cả các thí sinh, trường sẽ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới.
Về Hình thức tuyển sinh, có 3 hình thức gồm xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016; Tuyển thẳng: theo Quy chế Tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 của Bộ GD-ĐT; Ưu tiên xét tuyển: theo Quy chế Tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2016 của Bộ GD-ĐT.
Sau đây là các ngành tuyển sinh năm 2016:
TT | Mã ngành | Tên Ngành - Chuyên ngành | Thời gian, Danh hiệu | Tổ hợp môn thi | Dự kiến Chỉ tiêu 2015 |
---|---|---|---|---|---|
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lí - Toán, Văn, Tiếng Pháp | 60 |
2 | D140204 | Giáo dục công dân | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 60 |
3 | D140206 | Giáo dục thể chất | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Sinh, Năng khiếu - Toán, Hóa, Năng khiếu | 60 |
4 | D140209 | Sư phạm Toán học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 100 |
5 | D140211 | Sư phạm Vật Lí | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Sinh - Toán, Lí, Tiếng Pháp | 100 |
6 | D140212 | Sư phạm Hóa học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 |
7 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 4 năm Cử nhân | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
8 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 60 |
9 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Pháp | 60 |
10 | D140219 | Sư phạm Địa Lí | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Địa, Toán - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Pháp | 40 |
11 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
12 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh | 60 |
13 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
14 | D220201 | Ngôn ngữ Anh Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 160 120 40 |
15 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Tiếng Pháp | 80 |
16 | D220301 | Triết học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
17 | D220330 | Văn học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 100 |
18 | D310101 | Kinh tế | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 100 |
19 | D310201 | Chính trị học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
20 | D320201 | Thông tin học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lí, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Pháp | 80 |
21 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 140 |
22 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 120 |
23 | D340115 | Marketing | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 100 |
24 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 120 |
25 | D340121 | Kinh doanh thương mại | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 80 |
26 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 160 |
27 | D340301 | Kế toán | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 120 |
28 | D340302 | Kiểm toán | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 80 |
29 | D380101 | Luật Có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật thương mại - Luật tư pháp | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp | 300 100 100 100 |
30 | D420101 | Sinh học Có 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học | 4 năm Cử nhân | Toán, Hóa, Sinh | 120 60 60 |
31 | D420201 | Công nghệ sinh học | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 160 |
32 | D420203 | Sinh học ứng dụng | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 60 |
33 | D440112 | Hóa học Có 2 chuyên ngành: - Hóa học - Hóa dược | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120 60 60 |
34 | D440301 | Khoa học môi trường | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Sinh | 120 |
35 | D440306 | Khoa học đất | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 80 |
36 | D460112 | Toán ứng dụng | 4 năm Cử nhân | Toán, Lí, Hóa | 60 |
37 | D480101 | Khoa học máy tính | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 100 |
38 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 100 |
39 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 100 |
40 | D480104 | Hệ thống thông tin | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 100 |
41 | D480201 | Công nghệ thông tin Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 200 120 80 |
42 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
43 | D510601 | Quản Lí công nghiệp | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
44 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí Có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 240 100 70 70 |
45 | D520114 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
46 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật điện | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
47 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
48 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
49 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 120 |
50 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 |
51 | D520401 | Vật Lí kỹ thuật | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 60 |
52 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Sinh | 180 |
53 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 120 |
54 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Có 3 chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng cầu đường | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 300 70 160 70 |
55 | D580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 80 |
56 | D620105 | Chăn nuôi | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh | 120 |
57 | D620109 | Nông học | 4 năm Kỹ sư | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
58 | D620110 | Khoa học cây trồng Có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh | 180 100 80 |
59 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 4 năm Kỹ sư | Toán, Hóa, Sinh | 160 |
60 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Pháp | 60 |
61 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hoá | 120 |
62 | D620116 | Phát triển nông thôn | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 120 |
63 | D620205 | Lâm sinh | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh | 80 |
64 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Sinh | 160 |
65 | D620302 | Bệnh học thủy sản | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Sinh | 80 |
66 | D620305 | Quản Lí nguồn lợi thủy sản | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh | 60 |
67 | D640101 | Thú y - Thú y - Dược thú y | 5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh | 160 80 80 |
68 | D850101 | Quản Lí tài nguyên và môi trường | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
69 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hoá | 80 |
70 | D850103 | Quản Lí đất đai | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Sinh | 120 |
71 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch (Mới tuyển sinh năm 2015) | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Sinh - Toán, Hóa, Sinh | 80 |
72 | D310301 | Xã hội học (Mới tuyển sinh năm 2015) | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Lí, Tiếng Anh; - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh | 80 |
Đào tạo đại học chính quy tại Khu Hòa An - Hậu Giang | |||||
1 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
2 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh | 80 |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hoá | 80 |
4 | D380101 | Luật Chuyên ngành Luật hành chính | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp | 80 |
5 | D480201 | Công nghệ thông tin Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 160 80 80 |
6 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 4,5 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 2 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh | 80 |
7 | D620109 | Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp | 4 năm Kỹ sư | Toán, Hóa, Sinh | 80 |
8 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hoá - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hoá | 80 |
9 | D620102 | Khuyến nông (Thay thế cho ngành Phát triển nông thôn-chuyên ngành Khuyến nông) | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
10 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 4 năm Kỹ sư | Chọn 1 trong 3 tổ hợp: - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Sinh | 80 |
11 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp (Mới tuyển sinh năm 2015) | 4 năm Cử nhân | Chọn 1 trong 4 tổ hợp: - Toán, Lí, Hóa - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Hóa | 80 |
Phạm Tâm