Trường ĐH Bách khoa TPHCM công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2018
(Dân trí) - Theo phương án tuyển sinh dự kiến của năm 2018, trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) sẽ xét tuyển theo 4 phương thức. Đáng chú ý, trong đó có một số chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
Năm 2018, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa TP.HCM bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dành 72% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018; dành 3% để tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh theo quy định Bộ GD-ĐT.
Bên cạnh đó, 15% chỉ tiêu dành cho ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên và năng khiếu, học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong 3 năm qua.
Đáng chú ý, trường dự kiến dành 10% chỉ tiêu xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Về ngành tuyển, nhóm ngành kỹ thuật phương tiện giao thông năm 2018 không tuyển theo nhóm ngành mà tuyển sinh theo 3 ngành kỹ thuật ô tô, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy.
Tương tự, ngành Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt lạnh) không tuyển chung với nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử như năm trước. Các ngành này sẽ có mức điểm chuẩn riêng trong năm 2018.
Ngoài ra, năm nay trường cũng dự kiến tuyển thêm một ngành mới bậc ĐH là ngành Bảo dưỡng công nghiệp (ngành này trước đây đào tạo bậc CĐ).
Dưới đây là danh sách các ngành và chỉ tiêu dự kiến tuyển vào trường năm 2018:
STT | Mã tuyển sinh | Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2018 |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | 3640 | |||
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) | A00, A01 | 270 |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) | A00, A01 | 640 |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử (Nhóm ngành) | A00, A01 | 380 |
4 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 80 |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành) | A00, A01 | 80 |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | A00, D07, B00 | 400 |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng (Nhóm ngành) | A00, A01 | 525 |
8 | 117 | Kiến trúc | V00, V01 | 60 |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) | A00, A01 | 120 |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 85 |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) | A00, A01, D07, B00 | 90 |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) | A00, A01 | 90 |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 225 |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 60 |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 70 |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 100 |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 65 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp (Dự kiến mở Đại học từ 2018) | A00, A01 | 150 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 60 |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 45 |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 45 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | 690 | |||
1 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
2 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
3 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 90 |
4 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
5 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
6 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, D07, B00 | 45 |
7 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
8 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, D07, B00 | 30 |
9 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
10 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
11 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D07, B00 | 40 |
12 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D07, B00 | 40 |
13 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 45 |
14 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 40 |
Lê Phương