Thứ hạng các tỉnh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT

(Dân trí) - Theo thống kê của <i>Dân trí</i>, Nghệ An tăng đến 36 bậc so với tỷ lệ đỗ tốt nghiệp năm ngoái, Ninh Bình tăng 29 bậc, Lai Châu tăng 28 bậc. Nam Định là địa phương có tỷ lệ đỗ cao nhất, đạt 98.27%, cuối bảng xếp hạng là Sơn La chỉ đạt 38.76%...

Bảng thống kê cũng cho thấy sự tụt hạng “khó tin” của một số địa phương có truyền thống học tốt như Hà Tĩnh (tụt 43 bậc), Cần Thơ (tụt 32 bậc)… so với năm ngoái. Kì thi tốt nghiệp THPT năm nay là chỉ còn duy nhất một địa phương có tỷ lệ đỗ dưới 50%.
 
Thứ hạng các tỉnh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT - 1

Điểm khác biệt lớn nhất của kỳ thi năm nay là hình thức thi cụm, chấm chéo bài thi. Điều này tác động khá rõ nét đến kết quả điểm thi của thí sinh các địa phương. (Ảnh: Quý Đoàn)

Ở hệ THPT, Nam Định tiếp tục khẳng định vị thế đất học khi vẫn xếp hạng 1, kế tiếp đến là Hà Nam (tăng 5 bậc), Thái Bình (tăng 1 bậc…). Cuối bảng xếp hạng là Sơn La, trên Sơn La một bậc là Kiên Giang.

Tỉnh Lai Châu cũng tạo ấn tượng khi từ vị trí 55 bảng xếp hạng năm 2008 đã nhảy vọt lên đứng ở vị trí thứ 22… Lai Châu cũng là địa phương có tỷ lệ đỗ tốt nghiệp thay đổi ấn tượng nhất khi tăng 23,24% (Chỉ đứng sau Cao Bằng, tăng 23,68%).

Ở hệ Bổ túc THPT chứng kiến sự đổi hạng giữa Thái Bình và Nam Định. Từ hạng 2 ở năm 2008, Thái Bình đã nhảy vọt lên dẫn đầu với tỷ lệ đỗ 90.01%. Trong khi đó Nam Định xếp hạng 1 năm 2008 đã ngậm ngùi tụt xuống hạng 3, xếp ở vị trí thứ 2 là Hải Dương.

Dựa trên thống kê của Dân trí thì tỷ lệ đỗ tốt nghiệp chung của cả nước đạt khoảng 80,52% tăng so với năm 2008 gần 4,56%. Độ tăng bình quân đối với hệ THPT trong cả nước là + 6,99. Trong khi đó ở hệ giáo dục thường xuyên thì tỷ lệ đỗ tốt nghiệp cả nước đạt khoảng 32,94% giảm so với năm 2008 gần 10%. Độ giảm bình quân đối với hệ Bổ túc THPT là -1,36.

Dưới đây là thống kê của Dân trí, con số chính xác sẽ được Bộ GD-ĐT thống kê và công bố trong một vài ngày tới:
(Đơn vị tính: %)

STT

Tỉnh/Thành phố

Hệ THPT

Tăng/

giảm

Hệ BT THPT

Tăng/

giảm

2008

2009

2008

2009

2008

2009

1

1

Nam Định

94.33

98.27

3.94

82.98

73.22

-9.76

7

2

Hà Nam

88.92

97.43

8.55

51.19

51.02

-0.17

4

3

Thái Bình

91.82

96.74

4.92

79.64

90.01

10.37

2

4

TP HCM

93.26

94.57

1.31

59.02

45.06

-13.96

9

5

Bắc Ninh

86.96

94.14

7.18

74.65

67.14

-7.51

5

6

Hải Phòng

90.44

93.77

3.33

62.07

68.86

6.79

15

7

Lâm Đồng

82.8

93.25

10.45

27.46

42.63

15.17

8

8

Hải Dư­ơng

87.64

91.69

4.05

67.93

85.76

17.83

38

9

Ninh Bình

71.73

91.09

19.36

31.52

55.51

23.99

14

10

Đà Nẵng

83.17

90.95

7.78

38.23

38.36

0.13

10

11

Quảng Ninh

86.52

90

3.48

62.6

70

7.4

42

12

Phú Thọ

70.03

90

19.97

31.58

40

8.42

18

13

Bình Định

82.2

88.95

6.75

15.26

10.66

-4.6

3

14

Hà Nội

91.87

88.28

-3.59

70.4

47.87

-22.53

17

15

Bắc Giang

82.3

88.03

5.73

64.32

62.67

-1.65

22

16

Hư­ng Yên

80.62

87.34

6.72

54.88

62.28

7.4

53

17

Nghệ An

61.51

87.2

25.69

33.02

41

7.98

19

18

Tiền Giang

81.45

86.7

5.25

19.37

22.5

3.13

40

19

TThiên - Huế

70.92

86.29

15.37

32.89

32.27

-0.62

32

20

Thanh Hoá

75.2

86.18

10.98

48.07

48.86

0.79

20

21

Long An

81.21

86.01

4.8

20.85

36.38

15.53

50

22

Lai Châu

62.36

85.6

23.24

27.27

35.26

7.99

28

23

Kon Tum

75.96

85.5

9.54

20.84

4.1

-16.74

27

24

Lạng Sơn

76.48

85.12

8.64

50.25

49.56

-0.69

12

25

Vĩnh Phúc

85.93

84.9

-1.03

54.35

49.04

-5.31

25

26

Thái Nguyên

77.99

84.58

6.59

47.62

27.5

-20.12

41

27

BRịa -VTàu

70.22

84.35

14.13

12.11

16.92

4.81

35

28

Quảng Nam

72.73

84.24

11.51

22.5

15.04

-7.46

46

29

Bình Phư­ớc

67.22

83.08

15.86

22.17

21

-1.17

21

30

Trà Vinh

81.21

82.55

1.34

25.49

25

-0.49

39

31

Quảng Trị

71.67

82.5

10.83

52.75

57

4.25

36

32

Cà Mau

72.72

82.24

9.52

9.95

13.27

3.32

37

33

Lào Cai

72.19

82.15

9.96

46.45

28.5

-17.95

31

34

Bình Thuận

75.59

81.73

6.14

13.14

22.3

9.16

24

35

Khánh Hoà

78.12

81.5

3.38

48.07

15.61

-32.46

29

36

Đồng Nai

75.93

81.38

5.45

27.88

23.48

-4.4

55

37

Tuyên Quang

59.88

81.17

21.29

22.16

40

17.84

16

38

Vĩnh Long

82.72

81

-1.72

22.62

18.6

-4.02

57

39

Hoà Bình

57.43

80.5

23.07

71.08

60.03

-11.05

13

40

Bến Tre

83.33

79.76

-3.57

32.57

27.59

-4.98

52

41

Quảng Bình

61.71

79.25

17.54

29.08

51.1

22.02

48

42

Bình Dư­ơng

63.47

78.3

14.83

19

24.1

5.1

11

43

Cần Thơ

86.41

77.33

-9.08

26.46

10.28

-16.18

69

44

Hà Giang

54.57

75.9

21.33

32.59

38.61

6.02

51

45

Đak Nông

62.31

75.74

13.43

19.55

35.98

16.43

54

46

Gia Lai

60.67

75.49

14.82

8.66

5.9

23

47

An Giang

79.92

75.1

-4.82

13.59

11

-2.59

61

48

Yên Bái

52.39

74.16

21.77

54.55

49.19

-5.36

6

49

Hà Tĩnh

89.72

74

-15.72

63.18

24

-39.18

33

50

Điện Biên

74.8

73.37

-1.43

26.96

28

1.04

45

51

Quảng Ngãi

67.46

73

5.54

15.78

19

3.22

47

52

Bạc Liêu

65.18

72.8

7.62

8.24

12.42

4.18

26

53

Tây Ninh

77.12

72.78

-4.34

19

17.63

-1.37

58

54

Đak Lăk

55.58

69.11

13.53

14.81

10.92

-3.89

30

55

Ninh Thuận

75.79

68.29

-7.5

29.44

12

-17.44

44

56

Phú Yên

68.49

64.6

-3.89

9.15

3.5

-5.65

63

57

Cao Bằng

40.56

64.24

23.68

55.07

20.23

-34.84

34

58

Đồng Tháp

73.91

64.1

-9.81

15.19

14.46

-0.73

56

59

Sóc Trăng

58.36

63.6

5.24

6.82

4

-2.82

43

69

Hậu Giang

68.77

61.82

-6.95

9.57

4.52

-5.05

62

61

Bắc Kạn

43.18

60.86

17.68

30.72

20

-10.72

49

62

Kiên Giang

62.8

59.3

-3.5

16.38

10

-6.38

59

63

Sơn La

54.64

38.76

-15.88

48.06

6.58

-41.48

Tỷ lệ cả nước

75.96

80.52

6.99

42.42

32.94

-1.36

Nguyễn Hùng

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm