Nhiều trường tại TPHCM công bố điểm trúng tuyển tạm thời
(Dân trí) - Để thuận tiện cho thí sinh quyết định việc nộp, rút hồ sơ xét tuyển, nhiều trường đại học tại TPHCM, như trường ĐH Luật TPHCM, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM), ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm xét tuyển tạm thời đến hết ngày 17/8.
Trường ĐH Luật TPHCM công bố điểm xét tuyển dự kiến vào trường nằm trong chỉ tiêu tuyển sinh năm nay.
Cụ thể:
Ngành | Khối | |||
| A | A1 | C | D1 |
Quản trị - Luật | 23,0 điểm | 22,0 điểm | - | 22,0 điểm |
Luật | 23,0 điểm | 21,0 điểm | 25,0 điểm | 21,0 điểm |
Quản trị kinh doanh | 22,0 điểm | 20,1 điểm | - | 20,2 điểm |
Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Anh văn pháp lý | - | - | - | 20,0 điểm |
Điểm trúng tuyển tạm thời tính đến ngày 17/8 của trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) của các ngành thuộc chương trình trong nước:
TT | Mã Ngành | Tên Ngành | Số TS dự kiến gọi | Điểm cao nhất | Điểm trúng tuyển tạm thời, |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (IU) | 253 | 27.75 | 21.75 |
2 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 161 | 26.5 | 17.25 |
3 | D420201 | Công nghệ sinh học (IU) | 173 | 26.75 | 16.5 |
4 | D440112 | Hóa sinh | 58 | 24.75 | 19.25 |
5 | D460112 | Toán ứng dụng | 46 | 26.25 | 18.75 |
6 | D480201 | Công nghệ thông tin (IU) | 92 | 25.25 | 18.25 |
7 | D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 69 | 25.75 | 16.25 |
8 | D510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 115 | 27.25 | 21.75 |
9 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (IU) | 69 | 28 | 17.75 |
10 | D520212 | Kỹ thuật y sinh | 69 | 27.75 | 21.75 |
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 46 | 25.5 | 17.75 |
12 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 81 | 25.5 | 19 |
13 | D580208 | Kỹ thuật xây dựng | 58 | 27.25 | 18.25 |
14 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 35 | 23.25 | 17.25 |
| Tổng | 1325 |
|
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cũng công bố điểm xét tuyển tạm thời vào trường đến hết ngày 17/8.
Lưu ý, đối với các tổ hợp mới nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 02 (hai) điểm.
Cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | điểm xét tuyển tạm thời(môn chính đã nhân hệ số 2) |
| ||||
C510202 | CN chế tạo máy (Cao Đẳng) | A00;A01; | 130 | 24.25 |
|
| D01; | 10 | 24.25 |
C510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng) | A00;A01; | 90 | 24.50 |
|
| D01; | 10 | 24.50 |
C510302 | CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng) | A00;A01; | 50 | 23.00 |
|
| D01; | 10 | 23.00 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; | 75 | 29.75 |
D210404 | Thiết kế thời trang | V01; | 30 | 22.00 |
|
| V02; | 10 | 22.00 |
D340122 | Thương mại điện tử | A00;A01; | 70 | 27.50 |
|
| D01; | 10 | 27.50 |
D340301 | Kế toán | A00;A01; | 85 | 28.00 |
|
| D01; | 10 | 28.00 |
D340301C | Kế toán (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 25.50 |
|
| D01; | 5 | 25.50 |
D480201 | CN thông tin | A00;A01; | 210 | 29.50 |
|
| D01; | 15 | 29.50 |
D480201C | CN thông tin (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 150 | 27.50 |
|
| D01; | 10 | 27.50 |
D510102 | CN kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01; | 145 | 29.25 |
|
| D01; | 10 | 29.25 |
D510102C | CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.25 |
|
| D01; | 10 | 27.25 |
D510201 | CN kĩ thuật cơ khí | A00;A01; | 158 | 30.25 |
|
| D01; | 2 | 30.25 |
D510201C | CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28.25 |
|
| D01; | 5 | 28.25 |
D510202 | CN chế tạo máy | A00;A01; | 230 | 29.75 |
|
| D01; | 10 | 29.75 |
D510202C | CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28.00 |
|
| D01; | 5 | 28.00 |
D510203 | CN kĩ thuật cơ điện tử | A00;A01; | 178 | 31.00 |
|
| D01; | 2 | 31.00 |
D510203C | CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 120 | 29.00 |
|
| D01; | 5 | 29.00 |
D510205 | CN kĩ thuật ô tô | A00;A01; | 240 | 31.00 |
|
| D01; | 10 | 31.00 |
D510205C | CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 180 | 29.00 |
|
| D01; | 5 | 29.00 |
D510206 | CN kĩ thuật nhiệt | A00;A01; | 75 | 29.00 |
|
| D01; | 5 | 29.00 |
D510206C | CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.00 |
|
| D01; | 10 | 27.00 |
D510301 | CN kĩ thuật điện, điện tử | A00;A01; | 240 | 30.50 |
|
| D01; | 10 | 30.50 |
D510301C | CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 125 | 28.50 |
|
| D01; | 5 | 28.50 |
D510302 | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00;A01; | 240 | 29.00 |
|
| D01; | 10 | 29.00 |
D510302C | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 27.00 |
|
| D01; | 10 | 27.00 |
D510303 | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01; | 150 | 30.50 |
|
| D01; | 5 | 30.50 |
D510303C | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 98 | 28.50 |
|
| D01; | 2 | 28.50 |
D510304 | CN kĩ thuật máy tính | A00;A01; | 90 | 28.75 |
|
| D01; | 10 | 28.75 |
D510304C | CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.75 |
|
| D01; | 7 | 26.75 |
D510401 | CN kỹ thuật hóa học | A00;B00; | 80 | 30.50 |
|
| D07; | 5 | 30.50 |
D510406 | CN kĩ thuật môi trường | A00;B00; | 95 | 29.00 |
|
| D07; | 10 | 29.00 |
D510406C | CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 26.50 |
|
| D07; | 7 | 26.50 |
D510501 | CN In | A00;A01; | 60 | 28.50 |
|
| D01; | 10 | 28.50 |
D510501C | CN In (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.00 |
|
| D01; | 7 | 26.00 |
D510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01; | 90 | 29.25 |
|
| D01; | 10 | 29.25 |
D510601C | Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.25 |
|
| D01; | 7 | 27.25 |
D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01; | 65 | 28.50 |
|
| D01; | 5 | 28.50 |
D540101 | CN thực phẩm | A00;B00; | 90 | 30.50 |
|
| D07; | 5 | 30.50 |
D540101C | CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 28.50 |
|
| D07; | 7 | 28.50 |
D540204 | CN may | A00;A01; | 120 | 29.00 |
|
| D01; | 10 | 29.00 |
D540204C | CN may (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.00 |
|
| D01; | 5 | 27.00 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01; | 90 | 26.50 |
|
| D01; | 10 | 26.50 |
D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 23 | 24.50 |
|
| D01; | 7 | 24.50 |
D810501 | Kinh tế gia đình | A01;D07; | 30 | 25.50 |
|
| A00;B00; | 25 | 25.50 |
Lê Phương
(Email lephuong@dantri.com.vn)