Ngành Dược của trường ĐH Tôn Đức Thắng có điểm chuẩn cao nhất
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng vừa thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (mức điểm cho thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên chính sách) các ngành trình độ ĐH,CĐ chính quy năm 2015 . Theo đó, ngành Dược học có điểm trúng tuyển cao nhất: 23 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển được công bố là điểm chưa nhân hệ số. Ở trình độ ĐH, điểm chuẩn các ngành không dưới 16 điểm. Ngành Dược học cao điểm nhất; kế đến là ngành Công nghệ sinh học (tổ hợp Văn, Toán, Hóa) và ngành Luật (Văn, Sử, Địa) cùng có mức chuẩn là 22,25 điểm.
Điểm trúng tuyển của các ngành thuộc các hệ đào tạo như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
| ||||
1
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
|
16
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
|
16
| ||
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
|
16
| ||
2
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
|
17.5
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
|
16.5
| ||
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
|
17.5
| ||
3
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
|
17
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
|
16
| ||
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
|
17
| ||
4
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
|
17
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
|
16
| ||
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
|
17
| ||
5
|
D220113
|
Việt Nam học
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.5
|
|
Văn, Sử, Địa (C)
|
20.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20
| ||
6
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.75
|
|
Văn, Lí, Anh
|
21.75
| ||
7
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung)
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
19.5
|
|
Văn, Toán, Trung (D4)
|
19.5
| ||
|
Văn, Lí, Anh
|
20
| ||
|
Văn, Lí, Trung
|
19.5
| ||
8
|
D220204
|
Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh)
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.25
|
|
Văn, Toán, Trung (D4)
|
20.25
| ||
|
Văn, Lí, Anh
|
20.5
| ||
|
Văn, Lí, Trung
|
20.25
| ||
9
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện)
|
Toán, Sinh, NK TDTT (T)
|
17
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
17
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
17
| ||
|
Văn, Anh, NK TDTT
|
17
| ||
10
|
D310301
|
Xã hội học
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
|
|
Văn, Sử, Địa (C)
|
20.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.25
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
19.25
| ||
11
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
21.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.75
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
22.25
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.75
| ||
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH-KS)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
21
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.5
| ||
13
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
22
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
21.5
| ||
14
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
21
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.25
| ||
15
|
D340301
|
Kế toán
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.25
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.75
| ||
16
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
19.5
| ||
17
|
D380101
|
Luật
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
21.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.75
| ||
|
Văn, Sử, Địa (C)
|
22.25
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.75
| ||
18
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.75
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
20.75
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
22.25
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
20.75
| ||
19
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
19
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
22
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
20
| ||
20
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
19.5
| ||
21
|
D460201
|
Thống kê
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21.25
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
19.25
| ||
22
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
21
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
20
| ||
23
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.75
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
19.75
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
20.5
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
19.75
| ||
24
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20
| ||
25
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.25
| ||
26
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.25
| ||
27
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.5
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
20.5
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
21.5
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
20.25
| ||
28
|
D580102
|
Kiến trúc
|
Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V)
|
18
|
|
Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1)
|
18
| ||
29
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.75
| ||
|
Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V)
|
18.75
| ||
|
Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1)
|
18.75
| ||
30
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.75
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.75
| ||
31
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.5
| ||
32
|
D720401
|
Dược học
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
23
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
23
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
23
| ||
33
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
|
|
Văn, Sử, Địa (C)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.75
| ||
|
Văn, Toán, Anh
|
19.25
| ||
34
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.75
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
20.25
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
19.25
| ||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
| ||||
1
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
18.25
|
|
Văn, Lí, Anh
|
19.25
| ||
2
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.75
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
18.25
| ||
3
|
C340301
|
Kế toán
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
19.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
18.5
| ||
4
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
16.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
16.75
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
17.75
| ||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
| ||||
1
|
F210405
|
Thiết kế nội thất (Chất lượng cao)
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)
|
16.5
|
|
Toán, Văn, Vẽ màu (H1)
|
16.5
| ||
|
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT
|
16.5
| ||
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
19
|
|
Văn, Lí, Anh
|
19
| ||
3
|
F340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
19.25
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
19.25
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
19.25
| ||
4
|
F340120
|
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
20.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
20.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
20.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
20.5
| ||
5
|
F340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.75
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.75
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
18.75
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
18.75
| ||
6
|
F340301
|
Kế toán (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Anh (D1)
|
18.5
| ||
7
|
F420201
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.5
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
18.5
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
18.5
| ||
8
|
F440301
|
Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
16.5
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B)
|
16.5
| ||
|
Văn, Toán, Hóa
|
16.5
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
16.5
| ||
9
|
F480101
|
Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
18.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
18.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
18.5
| ||
|
Toán, Hóa, Anh
|
18.5
| ||
10
|
F520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
17.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
17.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
17.5
| ||
11
|
F520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
17.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
17.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
17.5
| ||
12
|
F580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)
|
Toán, Lí, Hóa (A)
|
16.5
|
|
Toán, Lí, Anh (A1)
|
16.5
| ||
|
Văn, Toán, Lí
|
16.5
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )