Học viện Chính sách và Phát triển bổ sung phương thức tuyển sinh mới 2018
(Dân trí) - Thí sinh có 3 môn/bài thi THPTQG năm 2018, trong đó có bài thi môn Toán và 02 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện đạt 20,0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Quản lý nhà nước thí sinh có 3 môn/bài thi THPTQG năm 2018, trong đó có bài thi môn Toán và 02 môn/bài thi bất kỳ.
Đó là quy định trong hình thức xét tuyển kết hợp vào Học viện Chính sách phát triển năm 2018.
Theo đó, hình thức này, xét theo hồ sơ dự tuyển, chỉ tiêu xét tuyển chiếm không quá 20% chỉ tiêu mỗi ngành và tổng chỉ tiêu toàn Học viện.
Bên cạnh đó, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 61 trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm 2018 (thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện, riêng đối với ngành Quản lý nhà nước thí sinh có 02 môn/bài thi bất kỳ) đạt từ 12,0 điểm trở lên, trong đó có bài thi môn Toán và không bao gồm bài thi Tiếng Anh.
Về xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018: Học viện xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.
+ Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, sử dụng môn Toán làm tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển.
+ Kết thúc xét tuyển đợt 1 nếu còn chỉ tiêu, Học viện xét tuyển tiếp đợt bổ sung theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm 2018, Học viện Chính sách và Phát triển đào tạo 650 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
Ký hiệu trường | Tên trường Ngành học. | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu Dự kiến | Điểm trúng tuyển | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | Năm 2016 | Năm 2017 |
HCP | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | 650 | ||||
1 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán ,Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Ngữ Văn | 240 | 19,0 | 19,0-20,0 |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 140 | 20,46 | 19,0-22,0 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Ngữ Văn | 100 | 19,44 | 19,0-20,5 |
4 | Quản lý nhà nước | 7310205 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Ngữ Văn | 50 | 19,05 | 19,0 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 120 | 19,68 | 19,0-20,75 |
Nhật Hồng