Hà Nội công bố chỉ tiêu vào lớp 10 năm học 2012-2013

(Dân trí) - Sở GD-ĐT Hà Nội vừa chính thức công bố chỉ tiêu vào lớp 10 năm học 2012-2013 đối với khối trường THPT công lập đại trà (không bao gồm các trường chuyên) và ngoài công lập. Theo đó, có 51.189 chỉ tiêu hệ công lập và 15.953 chỉ tiêu ngoài công lập.

Sở GD-ĐT yêu cầu hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu, đúng quy chế và hướng dẫn. Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay vẫn kết hợp hình thức kết hợp thi với xét tuyển. Kì thi sẽ diễn ra vào ngày 21/6, buổi sáng thi Văn, buổi chiều thi Toán.

 

1. Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường THPT công lập đại trà

 

QUẬN/TRƯỜNG

CHỈ TIÊU

GHI CHÚ

TỔNG CỘNG

51.189

 

Q. BA ĐÌNH

1.763

 

THPT Phan Đình Phùng

645

 

THPT Phạm Hồng Thái

602

 

THPT Nguyễn Trãi

516

 

Q. TÂY HỒ

559

 

THPT Tây Hồ

559

 

Q. HOÀN KIẾM

1.290

 

THPT Trần Phú

645

 

THPT Việt Đức

645

Trong đó 1 lớp tiếng Nhật và 1 lớp tiếng Đức

Q. HAI BÀ TRƯNG

17.63

 

THPT Đoàn Kết

602

 

THPT Thăng Long

602

 

THPT Trần Nhân Tông

559

Trong đó 1 lớp Tiếng Pháp 7 năm.

Q. ĐỐNG ĐA

2.451

 

THPT Đống Đa

602

 

THPT Kim Liên

645

Tuyển 1 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1

THPT Lê Quí Đôn

602

 

THPT Quang Trung

602

 

Q. THANH XUÂN

946

 

THPT Nhân Chính

430

 

Trần Hưng Đạo

516

 

Q. CẦU GIẤY

989

 

THPT Cầu Giấy

473

 

THPT Yên Hòa

516

 

Q. HOÀNG MAI

1.763

 

THPT Hoàng Văn Thụ

559

 

THPT Trương Định

602

 

THPT Việt Nam - Ba Lan

602

 

Q. LONG BIÊN

1.118

 

THPT Lý Thường Kiệt

344

 

THPT Nguyễn Gia Thiều

516

 

THPT Thạch Bàn

258

 

H. SÓC SƠN

2.580

 

THPT Đa Phúc

516

 

THPT Kim Anh

473

 

THPT Minh Phú

301

 

THPT Sóc Sơn

516

 

THPT Trung Giã

430

 

THPT Xuân Giang

344

 

H. ĐÔNG ANH

2.365

 

THPT Bắc Thăng Long

301

 

THPT Cổ Loa

559

 

THPT Đông Anh

430

 

THPT Liên Hà

559

 

THPT Vân Nội

516

 

H. GIA LÂM

1.935

 

THPT Cao Bá Quát

516

 

THPT Dương Xá

516

 

THPT Nguyễn Văn Cừ

430

 

THPT Yên Viên

473

 

H. TỪ LIÊM

2.236

 

THPT Đại Mỗ

301

 

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

516

 

THPT Thượng Cát

430

 

THPT Trung Văn

473

 

THPT Xuân Đỉnh

516

 

H. THANH TRÌ

1.075

 

THPT Ngô Thì Nhậm

559

 

THPT Ngọc Hồi

516

 

H. MÊ LINH

2.322

 

THPT Mê Linh

430

 

THPT Quang Minh

344

 

THPT Tiền Phong

430

 

THPT Tiến Thịnh

344

 

THPT Tự Lập

344

 

THPT Yên Lãng

430

 

HÀ ĐÔNG

1.677

 

THPT Lê Quí Đôn

645

 

THPT Quang Trung

516

 

THPT Trần Hưng Đạo

516

 

SƠN TÂY

860

 

THPT Tùng Thiện

473

 

THPT Xuân Khanh

387

 

BA VÌ

2.298

 

THPT Ba Vì

559

 

THPT Bất Bạt

387

 

Phổ thông Dân tộc nội trú

105

 

THPT Ngô Quyền

645

 

THPT Quảng Oai

602

 

H. PHÚC THỌ

1.634

 

THPT Ngọc Tảo

602

 

THPT Phúc Thọ

602

 

THPT Vân Cốc

430

 

H. ĐAN PHƯỢNG

1.419

 

THPT Đan Phượng

473

 

THPT Hồng Thái

473

 

THPT Tân Lập

473

 

H. THẠCH THẤT

1.935

 

THPT Bắc Lương Sơn

301

 

THPT Hai Bà Trưng

516

 

THPT Phùng Khắc Khoan

516

 

THPT Thạch Thất

602

 

H. HOÀI ĐỨC

1.677

 

THPT Hoài Đức A

602

 

THPT Hoài Đức B

559

 

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

516

 

QUỐC OAI

1.763

 

THPT Cao Bá Quát

516

 

THPT Minh Khai

602

 

THPT Quốc Oai

645

 

H. CHƯƠNG MỸ

2.580

 

THPT Chúc Động

645

 

THPT Chương Mỹ A

645

 

THPT Chương Mỹ B

645

 

THPT Xuân Mai

645

 

H. THANH OAI

1.548

 

THPT Nguyễn Du

516

 

THPT Thanh Oai A

516

 

THPT Thanh Oai B

516

 

H. THƯỜNG TÍN

2.365

 

THPT Lý Tử Tấn

430

 

THPT Nguyễn Trãi

430

 

THPT Thường Tín

559

 

THPT Tô Hiệu

516

 

THPT Vân Tảo

430

 

H. MỸ ĐỨC

2.064

 

THPT Hợp Thanh

430

 

THPT Mỹ Đức A

602

 

THPT Mỹ Đức B

602

 

THPT Mỹ Đức C

430

 

H. ỨNG HÒA

2.150

 

THPT Đại Cường

301

 

THPT Lưu Hoàng

387

 

THPT Trần Đăng Ninh

516

 

THPT Ứng Hoà A

516

 

THPT Ứng Hoà B

430

 

H. PHÚ XUYÊN

2.064

 

THPT Đồng Quan

516

 

THPT Phú Xuyên A

645

 

THPT Phú Xuyên B

516

 

THPT Tân Dân

387

 

2. Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường ngoài công lập

QUẬN/HUYỆN

CHỈ TIÊU

GHI CHÚ

TỔNG CỘNG

15.953

 

Q. BA ĐÌNH

602

 

THPT Văn Lang

129

Tư thục

THPT Hồ Tùng Mậu

129

Tư thục

THCS & THPT Hà Thành

43

Tư thục

THPT Đinh Tiên Hoàng

301

Tư thục

Cơ sở 1

129

 

Cơ sở 2

172

 

Q. HOÀN KIẾM

602

 

THPT DL Marie Curie

430

Dân lập

THPT Văn Hiến

172

Tư thục

Q. HAI BÀ TRƯNG

1.032

 

THPT Hồng Hà

258

Tư thục

THPT Mai Hắc Đế

172

Tư thục

THPT Đông Kinh

172

Tư thục

THPT Hoàng Diệu

344

Tư thục

THPT Ngô Gia Tự

86

Tư thục

Q. ĐỐNG ĐA

774

 

THPT Tô Hiến Thành

86

Tư thục

THPT Nguyễn Văn Huyên

129

Tư thục

THPT Bắc Hà

172

Tư thục

+ Cơ sở 1

86

 

+ Cơ sở 2

86

 

THPT DL Einstein

86

Dân lập

Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon

43

Tư thục

Q. TÂY HỒ

344

 

THPT Đông Đô

129

Tư thục

THPT DL Phan Chu Trinh

129

Dân lập

THPT Hà Nội-Academy

86

Tư thục

Q. THANH XUÂN

1.720

 

THPT Phan Bội Châu

129

Tư thục

THPT Lương Thế Vinh

559

Dân lập

Cơ sở 1

258

 

Cơ sở 2

301

 

THPT Nguyễn Trường Tộ

129

Tư thục

THPT Đại Việt

129

Tư thục

THPT DL Đào Duy Từ

258

Dân lập

THPT Hồ Xuân Hương

129

Tư thục

THPT DL Lương Văn Can

129

Dân lập

THCS&THPT ALFRED NOBEL

43

Tư thục

THPT Dân lập Hà Nội

215

Dân lập

+ Cơ sở 1

129

 

+ Cơ sở 2

86

 

Q. CẦU GIẤY

1.419

 

THPT Nguyễn Siêu

172

Tư thục

THPT DL Lý Thái Tổ

172

Dân lập

PTDL HermannGmeiner

86

Dân lập

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

516

Tư thục

THPT GLOBAL

129

Tư thục

THCS&THPT Phạm Văn Đồng

129

Tư thục

THPT DL Hồng Bàng

172

Dân lập

Cơ sở 1

86

 

Cơ sở 2

86

 

Q. HOÀNG MAI

430

 

THPT DL Phương Nam

258

Dân lập

THPT Trần Quang Khải

129

Tư thục

THPT DL Nguyễn Đình Chiểu

43

Dân lập

Q. LONG BIÊN

430

 

THPT DL Tây Sơn

86

Dân lập

THPT Lê Văn Thiêm

172

Tư thục

THPT Vạn Xuân - Long Biên

172

Tư thục

H. ĐÔNG ANH

903

 

THPT Ngô Tất Tố

344

Tư thục

Cơ sở 1

215

 

Cơ sở 2

129

 

THPT Phạm Ngũ Lão

215

Tư thục

THPT An Dương Vương

172

Tư thục

THPT Ngô Quyền

86

Tư thục

THPT DL Hoàng Long

43

Dân lập

THPT Lê Hồng Phong

43

Tư thục

H. MÊ LINH

172

 

THPT DL Nguyễn Du

172

Dân lập

H. GIA LÂM

1.032

 

THPT Lý Thánh Tông

344

Tư thục

Cơ sở 1

215

 

Cơ sở 2

129

 

THPT Bắc Đuống

344

Tư thục

Cơ sở 1

215

 

Cơ sở 2

129

 

THPT Tô Hiệu

129

Tư thục

Cơ sở 1

43

 

Cơ sở 2

86

 

THPT DL Lê Ngọc Hân

215

Dân lập

Cơ sở 1

86

 

Cơ sở 2

129

 

H. SÓC SƠN

860

 

THPT Mạc Đĩnh Chi

129

Tư thục

THPT Lạc Long Quân

172

Tư thục

DL Nguyễn Thượng Hiền

86

Dân lập

THPT Đặng Thai Mai

172

Tư thục

THPT DL Lam Hồng

129

Dân lập

DL Phùng Khắc Khoan

86

Dân lập

THPT Minh Trí

86

Tư thục

H. TỪ LIÊM

1.978

 

THPT M.V.Lômônôxôp

344

Tư thục

THPT Trí Đức

344

Tư thục

THPT TT Việt - Úc

86

Tư thục

THPT DL Đoàn Thị Điểm

344

Dân lập

THPT Huỳnh Thúc Kháng

129

Tư thục

THPT Lê Thánh Tông

258

Tư thục

Cơ sở 1

129

 

Cơ sở 2

129

 

THPT DL Tây Đô

172

Dân lập

Cơ sở 1

172

 

Cơ sở 2

0

 

THCS và THPT NewTon

86

Tư thục

THPT Xuân Thủy

129

Tư thục

THPT Olimpia

86

Tư thục

BA VÌ

387

 

THPT Lương Thế Vinh

172

Tư thục

THPT Trần Phú

215

Tư thục

HÀ ĐÔNG

731

 

THPT Hà Đông

430

Tư thục

THPT Phùng Hưng

129

Tư thục

Cơ sở 1

129

 

Cơ sở 2

0

 

THPT Xa La

129

Tư thục

Phổ thông quốc tế Việt Nam

43

Tư thục

H. HOÀI ĐỨC

344

 

THPT Bình Minh

344

Tư thục

Cơ sở 1

215

 

Cơ sở 2

129

 

H. PHÚC THỌ

129

 

THPT Hồng Đức

129

Tư thục

SƠN TÂY

129

 

THPT Nguyễn Tất Thành

129

Tư thục

H. THẠCH THẤT

215

 

THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất

215

Tư thục

H. QUỐC OAI

258

 

THPT Phú Bình

172

Tư thục

Cơ sở 1

86

 

Cơ sở 2

86

 

Phổ thông Nguyễn Trực

86

Tư thục

H. ỨNG HÒA

172

 

THPT Nguyễn Thượng Hiền

172

Tư thục

H. CHƯƠNG MỸ

688

 

THPT Đặng Tiến Đông

215

Tư thục

THPT Ngô Sỹ Liên

344

Dân lập

THPT Trần Đại Nghĩa

129

Tư thục

H. THANH OAI

215

 

THPT Bắc Hà

215

Tư thục

PHÚ XUYÊN

215

 

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

215

Tư thục

Cơ sở 1

129

 

Cơ sở 2

86

 

H. MỸ ĐỨC

129

 

THPT Đinh Tiên Hoàng

129

Tư thục

Nguyễn Hùng