Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Công nghiệp TPHCM
(Dân trí) - Hôm nay (23/8), tiếp tục có nhiều trường ĐH tại TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2015. Trường ĐH Công nghiệp TPHCM dự kiến không xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong khi đó trường ĐH Nông lâm TPHCM dự kiến xét thêm 645 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng nguyện vọng 1 (NV1) căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2015 do Bộ GD-ĐT quy định.
Đối với bậc ĐH, trường có hai phương thức xét tuyển gồm xét từ kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển từ học bạ. Ở phương thức xét tuyển học bạ, điểm trúng tuyển là 21 điểm (điểm xét tuyển là tổng 3 điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển).
Điểm trúng tuyển xét từ kết quả thi THPT quốc gia 2015 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
20.75
|
2
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
20.75
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
20.75
|
4
|
D340115
|
Marketing
|
20.5
|
5
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
20.25
|
6
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
20.25
|
7
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
20.25
|
8
|
D340103
|
Quản tri dich vu du lich và lữ hành
|
20
|
9
|
D540204
|
Công nghệ may
|
20
|
10
|
D540102
|
Công nghệ thực phầm
|
20
|
11
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
20
|
12
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
20
|
13
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
19.75
|
14
|
D340301
|
Kế toán
|
19.75
|
15
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
19.75
|
16
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
19.75
|
17
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
19.75
|
18
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
19.5
|
19
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
19.25
|
20
|
D340122
|
Thương mại Điện tử
|
19.25
|
21
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
19
|
22
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
19
|
Đối với bậc CĐ: ở phương thức xét học bạ thì điểm trúng tuyển ngành công nghệ Cơ khí:22 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 21 điểm (điểm xét tuyển là tổng 3 điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển)
Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT quốc gia như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
| ||
Cơ sở TPHCM
|
Cơ sở Thanh Hóa
|
Cơ sở Quảng Ngãi
| |||
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
18.50
|
12
|
12
|
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
18.25
|
12
|
12
|
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
12
|
12
|
|
C480101
|
Công nghệ thông tin
|
|
12
|
12
|
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
12
|
12
|
Với Trường ĐH Nông lâm TPHCM, điểm trúng tuyển tạm thời của các ngành như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Mức điểm
| |
1
|
D140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
A00
|
18.75
|
B00
|
18.75
| |||
2
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D01
|
28.17
|
3
|
D310101
|
Kinh tế
|
A00
|
19.5
|
D01
|
19.5
| |||
4
|
D310501
|
Bản đồ học
|
A00
|
17
|
D01
|
17
| |||
5
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
20.25
|
D01
|
20.25
| |||
6
|
D340301
|
Kế toán
|
A00
|
20.5
|
D01
|
20.5
| |||
7
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
22
|
B00
|
22
| |||
8
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A00
|
20
|
B00
|
20
| |||
9
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
19.75
|
A01
|
19.75
| |||
10
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00
|
20
|
A01
|
20
| |||
11
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00
|
21
|
A01
|
21
| |||
12
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00
|
21.25
|
A01
|
21.25
| |||
13
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00
|
19.5
|
A01
|
19.5
| |||
14
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00
|
21.5
|
B00
|
21.5
| |||
15
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00
|
20.25
|
A01
|
20.25
| |||
16
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
17
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
21.5
|
B00
|
21.5
| |||
18
|
D540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
19
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00
|
20.75
|
B00
|
20.75
| |||
20
|
D540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00
|
18
|
B00
|
18
| |||
21
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
A00
|
21
|
B00
|
21
| |||
22
|
D620109
|
Nông học
|
A00
|
21.5
|
B00
|
21.5
| |||
23
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00
|
21.5
|
B00
|
21.5
| |||
24
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
A00
|
17.75
|
B00
|
17.75
| |||
25
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00
|
18.5
|
D01
|
18.5
| |||
26
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00
|
18
|
D01
|
18
| |||
27
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
A00
|
17
|
B00
|
17
| |||
28
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00
|
19.5
|
B00
|
19.5
| |||
29
|
D640101
|
Thú y
|
A00
|
22.5
|
B00
|
22.5
| |||
30
|
D640101T
|
Thú y (CT tiên tiến)
|
A00
|
21.5
|
B00
|
21.5
| |||
31
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
20.25
|
B00
|
20.25
| |||
32
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
Ngoài ra trường còn dự kiến tuyển thêm 645 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đối với chương trình đào tạo cử nhân quốc tế học tại TPHCM: 78 chỉ tiêu; chương trình cử nhân các ngành ở Phân hiệu Gia Lai: 257 chỉ tiêu và ở Phân hiệu Ninh Thuận 310 chỉ tiêu.
Cụ thể như sau:
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Điểm tối thiểu
|
ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
| |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
|
78
|
| ||
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
15
|
17.0
|
2
|
Khoa học và quản lý môi trường
|
D440301 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
15
|
17.0
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
D420201 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
12
|
17.0
|
4
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
12
|
17.0
|
5
|
Thương mại quốc tế
|
D310106 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
12
|
17.0
|
6
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
|
D620114 (LKQT)
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
12
|
17.0
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
|
|
|
257
|
| |
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
47
|
15.0
|
2
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
46
|
15.0
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
21
|
15.0
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
53
|
15.0
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
45
|
15.0
|
6
|
Kế toán
|
D340301
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
|
45
|
15.0
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN
|
|
|
310
|
| |
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
50
|
15.0
|
2
|
Nông học
|
D620109
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
37
|
15.0
|
3
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
50
|
15.0
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
54
|
15.0
|
5
|
Thú y
|
D640101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
23
|
15.0
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)
|
50
|
15.0
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
|
46
|
15.0
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )