Điểm chuẩn vào ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Kiến trúc TPHCM

(Dân trí) - Hôm nay, trường ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng dành 1.500 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng bổ sung trình độ ĐH và CĐ. Đặc biệt, khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tạitrường ĐH Kiến trúc TP.HCM. Trường nhận hồ sơ tham gia xét tuyển bổ sung từ ngày 20/8 - 10/9 và chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính).

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển bổ sung (NV2):

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

Hệ Đại học



1

D480101

Khoa học máy tính

15 A, A1, 16 D1

16 A, A1, 17 D1

2

D460112

Toán ứng dụng

14 A, A1

14 A, A1

3

D460201

Thống kê

14 A, A1

14 A, A1

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

14 A, A1

14 A, A1

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

14 A, A1

14 A, A1

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

14 A, A1

14 A, A1

7

D850201

Bảo hộ lao động

14 A,B

15 A,B

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

15 A, A1

16 A, A1

9

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

14 A, A1

14 A, A1

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

14 A,B

15 A,B

11

D580105

Qui hoạch vùng & đô thị

14 A, A1, V

14 A, A1, V

12

D520301

Kỹ thuật hóa học

14 A, 16 B

14 A, 16 B

13

D440301

Khoa học môi trường

16 A, B

16 A, B

14

D420201

Công nghệ sinh học

14 A, 16 B

16 A, 18 B

15

D340201

Tài chính ngân hàng

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

16

D340301

Kế toán

15 A, A1, D1

16 A, A1, D1

17

D340101

Quản trị kinh doanh

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

18

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

19

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

20

D340408

Quan hệ lao động

14 A, A1, D1

16 A, A1, D1

21

D310301

Xã hội học

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15 C

22

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

14 A, A1,D1, 15 C

14 A, A1,D1, 15 C

23

D220201

Ngôn ngữ Anh

17 D1

Không tuyển

24

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 D1, D4

14 D1, D4

25

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc
chuyên ngành Trung – Anh

15 D1, D4

16 D1, D4

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

27

D210403

Thiết kế đồ họa

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Không tuyển

28

D210404

Thiết kế thời trang

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

29

D210405

Thiết kế nội thất

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

18H (môn năng khiếu ≥5,0)

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

17 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

19 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

Hệ Cao đẳng



1

C480202

Tin học ứng dụng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ Kỹ thuật  Điện-Điện tử

11 A,A1

11 A,A1

3

C510302

Công nghệ KT Điện tử -  Truyền thông

11 A,A1

11 A,A1

4

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

11 A, A1

11 A, A1

5

C340301

Kế toán

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

11 D1

11 D1







 
Trong khi đó, Trường ĐH Kiến trúc TPHCM chỉ xét tuyển b sung 47 ch tiêu ngành Thiết kế Đ họa hc tại Đà Lạt. Điều kiện xét tuyển đối với những thí sinh dự thi khối H của Trường ĐH Kiến trúc TPHCM có tổng điểm thi từ 16.0 điểm trở lên.Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (phiếu điểm có đóng dấu đỏ của trường) tại Phòng Quản lý đào tạo trường ĐH Kiến trúc TPHCM từ ngày 20/8 đến ngày 10/9.
 
Điểm chuẩn các đối với HSPT - KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn của các khối như sau:
 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

Số TT

Ghi chú

Tại cơ sở TPHCM:

 

 

 

 

 

Kiến trúc

D580102

V

22.0

186

 

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

V

21.0

 

 

6

Đăng   d thi  ngành Qui  hoch vùng và Đô th

Ngành Qui hoạch vùng và Đô thị chương trình đổi mới

D580105

V

21.0

 

124

 

Chuyn từ ngành  Kiến trúc

Ngành Kiến trúc Cảnh quan

D580110

V

 

 

 

 

20.5

 

4

Đăng   d thi  ngành

Kiến trúc Cảnh quan

 

64

Chuyn từ ngành  Kiến trúc

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

21.5

 

212

 

Kỹ thuật đô thị

D580211

A

20.5

 

9

 

Đăng   d thi  ngành

K thuật Đô th

 

74

Chuyển từ  ngành Kthuật Xây dng

Thiết kế nội thất

D210405

H

 

   22.0

 

104

 

Thiết kế công nghiệp

D210402

H

21.5

13

Đăng    dự  thi  ngành Thiết kế Công nghiệp

35

Chuyển từ ngành Thiết kế Nội thất

Thiết kế đồ họa

D210403

H

21.5

69

 

Thiết kế thời trang

D210404

H

21.5

23

 

Tại cơ sở TP Cần Thơ:

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

15.5

83

 

Thiết kế nội thất

D210405

H

15.0

56

Thí sinh đã đăng ký học tại TP Cần Thơ

19

24

Xét trúng tuyển các thí sinh dự thi khối H có hộ khẩu 13 tỉnh ĐBSCL

Kiến trúc

D580102

V

18

92

 

Tại cơ sở TP Đà Lạt:

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

13

48

Thí sinh đã đăng ký học tại TP Đà Lạt

17.5

27

Xét trúng tuyển các thí sinh  dự thi khối A vào trường  ĐH   Kiến   trúc TPHCM có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên

Thiết kế đồ họa

D210403

H

15.0

12

Các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng học tại TP. Đà Lạt

15.0

16

Xét trúng tuyển các thí sinh  dự thi khối H vào trường ĐH Kiến  trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên

 

47

Xét  tuyển  bổ  sung  47 chỉ  tiêu thí sinh dự thi khối H  vào trường ĐH Kiến trúc TP.HCM

Kiến trúc

D580102

V

15.0

89

 

 

Cũng theo thông báo của nhà trường, đim chun h liên thông ngành K thuật Xây dng mc đim tính đi với SPT -KV3 là 13 điểm, chỉ tiêu là 300 nhưng chỉ có 10 thí sinh trúng tuyển.

 

Lê Phương