Điểm chuẩn và xét NV2 ĐH Quảng Bình, DL Hải Phòng, CĐ Luyện kim
(Dân trí) - Hầu hết điểm chuẩn các ngành của 3 trường này đều ở mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Bên cạnh đó, 3 trường đều thông báo xét tuyển NV2 với tổng chỉ tiêu lên tới gần 5.000.
Mức điểm chuẩn, điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Quảng Bình
* Điểm chuẩn NV1
Ngành đào tạo | Khối thi | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 |
Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán- Lý | A | 101 | 13,0 |
Kế toán | A | 202 | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | A | 203 | 13,0 |
Tin học | A | 401 | 13,0 |
Sư phạm Sinh học | B | 102 | 14,0 |
Nuôi trồng thủy sản | B | 301 | 14,0 |
Sư phạm Văn- Sử | C | 103 | 16,0 |
Giáo dục Chính trị | C | 104 | 14,0 |
Giáo dục Tiểu học | C | 105 | 16,0 |
Tiếng Anh | D1 | 201 | 13,5 |
Giáo dục Mầm non | M | 106 | 15,0 |
Hệ Cao đẳng | |||
Kế toán | A | C71 | 10,0 |
Quản trị kinh doanh | A | C72 | 10,0 |
Tin học | A | C91 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện | A | C92 | 10,0 |
Xây dựng cầu đường | A | C93 | 10,0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | C94 | 10,0 |
Lâm nghiệp | B | C81 | 11,0 |
Trồng trọt | B | C82 | 11,0 |
Chăn nuôi | B | C83 | 11,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | B | C84 | 11,0 |
Công tác xã hội | C | C73 | 11,0 |
Việt Nam học | C | C74 | 11,0 |
Thư viện-Thông tin | C | C75 | 11,0 |
Tiếng Anh | D1 | C76 | 10,0 |
Sư phạm Mỹ thuật | H | C66 | 11,0 |
* Xét tuyển NV2
Ngành đào tạo | Khối thi | Mã ngành | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Hệ đại học | ||||
Sư phạm Toán- Lý | A | 101 | 13,0 | 29 |
Kế toán | A | 202 | 13,0 | 97 |
Quản trị kinh doanh | A | 203 | 13,0 | 98 |
Tin học | A | 401 | 13,0 | 135 |
Sư phạm Sinh học | B | 102 | 14,0 | 25 |
Nuôi trồng thủy sản | B | 301 | 14,0 | 120 |
Sư phạm Văn- Sử | C | 103 | 16,0 | 11 |
Giáo dục Chính trị | C | 104 | 14,0 | 20 |
Tiếng Anh | D1 | 201 | 13,5 | 09 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Kế toán | A | C71 | 10,0 | 197 |
Quản trị kinh doanh | A | C72 | 10,0 | 79 |
Tin học | A | C91 | 10,0 | 98 |
Công nghệ kỹ thuật điện | A | C92 | 10,0 | 54 |
Xây dựng cầu đường | A | C93 | 10,0 | 50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | C94 | 10,0 | 50 |
Lâm nghiệp | B | C81 | 11,0 | 35 |
Trồng trọt | B | C82 | 11,0 | 40 |
Chăn nuôi | B | C83 | 11,0 | 40 |
Nuôi trồng thuỷ sản | B | C84 | 11,0 | 39 |
Công tác xã hội | C | C73 | 11,0 | 192 |
Việt Nam học | C | C74 | 11,0 | 98 |
Thư viện-Thông tin | C | C75 | 11,0 | 94 |
Tiếng Anh | D1 | C76 | 10,0 | 100 |
2. ĐH DL Hải Phòng
*Điểm chuẩn NV1:
+ Hệ ĐH: Khối A,D1: 13.0; khối B, C: 14.0
+ Hệ CĐ: khối A,D: 10.0; khối B,C:11.0
* Xét tuyển NV2:
Chỉ tiêu 2.500 hệ ĐH và CĐ. Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV1. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT
Hồ sơxét tuyển gồm có: - Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2009 (số 1) có chữ ký và dấu đỏ của trường tổ chức thi (Bản phôtô không có giá trị sử dụng).
- Một phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển 20.000đ/1 hồ sơ, gửi qua đường bưu điện (không cho tiền vào phong bì).
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Dân lập Hải Phòng. Địa chỉ: số 36 đường Dân lập - P.Dư Hàng Kênh - Q.Lê Chân - Hải Phòng.
3. Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
Khối | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 |
A | 01 | Công nghệ thông tin | 10 |
A | 02 | Cơ khí chế tạo | 10 |
A | 03 | Đúc kim loại | 10 |
A | 04 | Luyện kim đen | 10 |
A | 05 | Luyện kim mầu | 10 |
A | 06 | Cán thép | 10 |
A | 07 | Điện công nghiệp | 10 |
A | 08 | Kế toán | 10 |
A | 09 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 10 |
A | 10 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 10 |
*Xét tuyển NV2:
Trường tuyển nguyện vọng 2 từ kết quả thi Cao đẳng, Đại học khối A với số lượng 500 chỉ tiêu cho các ngành trên
Nguyễn Hùng