Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 của ĐH Công nghiệp Hà Nội
(Dân trí) - Hôm nay 16/8, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Theo đó, trường xét 149 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 2.200 chỉ tiêu CĐ.
Điểm chuẩn và điểm điều kiện xét tuyển trên dành cho thí sinh là HSPT-KV3. Các thí sinh thuộc đối tượng và khu vực khác điểm sẽ giảm theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
1/ ĐẠI HỌC: Chỉ tiêu 1.200
* Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 (NV1)
STT | Khối | Mã | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | A | 101 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22,0 |
2 | A | 102 | Công nghệ Cơ điện tử | 20,5 |
3 | A | 103 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 21,0 |
4 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 19,0 |
5 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 19,5 |
6 | A | 106 | Khoa học máy tính | 17,5 |
7 | A | 107 | Kế toán | 18,5 |
8 | D1 | 107 | Kế toán | 19,0 |
9 | A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 16,0 |
10 | A | 109 | Quản trị kinh doanh | 17,0 |
11 | D1 | 109 | Quản trị kinh doanh | 18,0 |
12 | A | 112 | Công nghệ Hoá học | 17,0 |
13 | D1 | 118 | Tiếng Anh | 19,5 |
* Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):
STT | Khối | Mã | Tên ngành | Số lượng | Điểm điều kiện xét tuyển |
1 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 23 | 20,0 |
2 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 20 | 20,5 |
3 | A | 106 | Khoa học máy tính | 35 | 18,5 |
4 | A | 107 | Kế toán | 40 | 19,5 |
5 | A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 31 | 18,0 |
Những thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo khối A có tổng điểm ba môn đạt điểm điều kiện xét tuyển của các ngành theo bảng trên, nếu có NV2 gửi hồ sơ xét tuyển cho trường (quy định cho cả các thí sinh dự thi tại ĐH Công nghiệp Hà Nội không trúng tuyển ngành có nguyện vọng).
2. CAO ĐẲNG: Chỉ tiêu 2.200
* Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 (NV1): Điểm chuẩn xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo Cao đẳng (NV1) của trường được lấy bằng điểm sàn Cao đẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.
* Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Số lượng | Điểm điều kiện xét tuyển |
1 | A | C01 | Cơ khí chế tạo | 250 | 12 |
2 | A | C02 | Cơ điện tử | 60 | 12 |
3 | A | C19 | Cơ điện | 150 | 11 |
4 | A | C03 | Động lực | 200 | 12 |
5 | A | C04 | Kỹ thuật điện | 250 | 11 |
6 | A | C05 | Điện tử | 240 | 12 |
7 | A | C06 | Tin học | 250 | 11 |
8 | A,D1 | C07 | Kế toán | 200 | 11 |
9 | A | C08 | Kỹ thuật nhiệt | 60 | 10 |
10 | A,D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 60 | 11 |
11 | A,B,D1 | C10 | Công nghệ cắt may | 60 | 10 |
12 | A,B,D1 | C11 | Thiết kế thời trang | 60 | 10 |
13 | A,B | C12 | Công nghệ hoá vô cơ | 60 | 10 |
14 | A,B | C13 | Công nghệ hoá hữu cơ | 60 | 10 |
15 | A,B | C14 | Công nghệ hoá phân tích | 60 | 10 |
16 | D1 | C18 | Tiếng Anh | 60 | 11 |
Những thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A, B, D1 có tổng điểm ba môn lớn hơn hoặc bằng điểm điều kiện xét tuyển Cao đẳng của Nhà trường ở bảng trên, nếu có NV2 gửi hồ sơ xét tuyển cho trường (quy định đăng ký NV2 dành cho tất cả các thí sinh dự thi tại ĐH Công nghiệp Hà Nội không trúng tuyển ngành có nguyện vọng NV1).
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/08/06 đến 10/09/06 qua đường bưu điện.
Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2006 (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
* Nếu số hồ sơ đăng ký xét tuyển lớn hơn số thí sinh cần tuyển, Nhà trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống thấp đủ chỉ tiêu.
Địa chỉ:
Phòng trực Tuyển sinh & Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Xã Minh Khai, Huyện Từ Liêm, Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội - Sơn Tây)
Điện thoại: 04.7550051, 04.7655121-277, 04.7655121-224
Email: tuyensinh@haui.edu.vn, dhcnhn@yahoo.com
Website: www.haui.edu.vn thường xuyên được cập nhật thông tin về Tuyển sinh.
Minh Hạnh