Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Mở TPHCM và ĐH Hoa Sen
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh của các trường ĐH Mở TPHCM và ĐH Hoa Sen đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2015
- Trường ĐH Mở TPHCM:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Điều kiện bổ sung
|
Ghi chú
|
---|---|---|---|---|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
28,25
|
Ưu tiên (D1)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp D1 có điểm tổng cộng từ 28,25 (≥28,25). - Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,25 (>28,25).
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
27,00
|
|
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
28,00
|
Ưu tiên (D0, NN≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp D0 có điểm tổng cộng từ 28,00 (≥28,00) và điểm môn Ngoại ngữ từ 7,0 trở lên. - Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,00 (>28,00).
|
D220214
|
Đông Nam Á học
|
20,50
|
|
|
D310101
|
Kinh Tế
|
21,00
|
|
|
D310301
|
Xã hội học
|
19,50
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
21,00
|
Ưu tiên (D1, A1), A0(TO≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00) . - Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00) và có điểm môn TOÁN từ 7,0 trở lên.
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
20,75
|
|
|
D340301
|
Kế toán
|
20,75
|
Ưu tiên (D1, A1), A0(TO≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75). - Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75) và có điểm môn TOÁN từ 7,0 trở lên.
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
20,00
|
|
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
21,75
|
|
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
18,00
|
|
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
26,50
|
|
|
D510102
|
CNKT Công trình xây dựng
|
18,75
|
|
|
D580302
|
Quản lý xây dựng
|
18,75
|
|
|
D760101
|
Công tác Xã hội
|
18,75
|
|
|
- Trường ĐH Hoa Sen:
Chiều 24/8, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen đã quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các phương thức tuyển sinh ĐH,CĐ hệ chính quy đối với thí sinh PTTH thuộc khu vực 3 các ngành ĐH là từ 15 đến 22 điểm, Cao đẳng là từ 12 đến 13 điểm, Chương trình Liên thông: 15 điểm.
Chi tiết các ngành cụ thể:
Bậc ĐH:
Mã ngành
|
Ngành bậc đại học
|
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2
|
Điểm trúng tuyển
| ||
Phương thức 1,2
|
Phương thức 3
|
Phương thức 4
| |||
D460112
|
Toán ứng dụng (*) (hệ số 2 môn Toán)
|
A00, A01, D01, D03, D07
|
19,00
|
6,5
|
7,4
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A00, A01, D01, D03, D07
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00, A01, D01, D03, D07
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D03, D07
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07, D08
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A01, B00, D01, D03
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00, A01, D01, D03, D07
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340409
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
16,00
|
6,5
|
7,4
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
17,00
|
6,5
|
7,4
|
D340115
|
Marketing
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
17,00
|
6,5
|
7,4
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
18,00
|
6,5
|
7,4
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
17,00
|
6,5
|
7,4
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
16,00
|
6,5
|
7,4
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (*) (hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
D01, D14, D09, D15
|
22,00
|
6,5
|
7,4
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00, H01, H02, H03
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00, H01, H02, H03
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
H00, H01, H02, H03
|
15,00
|
6,5
|
7,4
|
Bậc CĐ:
Mã ngành
|
Ngành bậc cao đẳng
|
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1
|
Điểm trúng tuyển
| ||
Phương thức 1
|
Phương thức 3
|
Phương thức 5
| |||
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
13,00
|
6,0
|
6,5
|
C340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
13,00
|
6,0
|
6,0
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
12,00
|
6,0
|
6,0
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
13,00
|
6,0
|
6,5
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A00, A01, D01, D03, D09
|
12,00
|
6,0
|
5,5
|
Lê
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )