1. Dòng sự kiện:
  2. Cuộc đại sắp xếp các trường đại học
  3. Nghị quyết 71 về đột phá phát triển giáo dục

Điểm chuẩn NV3 ĐH Thái Nguyên, ĐH Sài Gòn, ĐH An Giang, CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

(Dân trí) - Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Thái Nguyên

Trường/ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

ĐH Nông Lâm

Công nghiệp nông thôn

A

13.0

Cử nhân Tiếng Anh

D1

18.0(hệ số)

ĐH Sư phạm

SP Giáo dục công nghệ

A

13.0

Khoa Khoa học TN-XH

Cử nhân địa lý

A

13.0

Khoa Ngoại ngữ

Cử nhân Tiếng Anh

D1

20.5 (hệ số)

SP Song ngữ Nga-Anh

D1,D2

20.5/20.5(hệ số)

SP Tiếng Pháp

D1,D3

18.5/18.5(hệ số)

SP Tiếng Trung

D1,D2

21.0/21.0(hệ số)

CĐ Kinh tế Kỹ thuật

SP Kỹ thuật CN

A

10.0

Quản lý đất đai

A

10.0

2. ĐH Sài Gòn

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

SP Địa Lý

A,C

14.5/14.5

SP Giáo dục chính trị

C,D1

16.5/14.5

+ Hệ CĐ

Lưu trữ học

C,D1

14.5/12.0

SP KT Công nghiệp

A

16.0

SP KT Gia đình

B

14.0

SP Địa lý

C

11.5

3. ĐH An Giang

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

SP Toán

A

16.0

SP Hóa

A

15.0

Việt Nam học

A,D1

14.0/14.0

SP Giáo dục tiểu học

D1

14.0

SP Kỹ thuật Công nghiệp

A

14.0

Nuôi trồng Thủy sản

B

17.0

4. CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Tin học ứng dụng

A,D1

12.0/12.0

Kế toán

+ Kế toán doanh nghiệp

A,D1

14.5/15.0

+ Kế toán tài chính Nhà nước

A,D1

12.0/12.0

Tài chính Ngân hàng

A,D1

+ Tài chính Nhà nước

A,D1

15.0/15.0

+ Thuế

A,D1

12.0/12.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

12.5/13.0

Nông học

B

14.0

Chăn nuôi

A,B

13.5/12.5

Nuôi trồng thủy sản

B

15.0

Công nghệ chế biến thủy sản

B

16.5

Quản lý đất đai

A,B

15.0/15.0

Nguyễn Sơn