Điểm chuẩn NV3 ĐH Thái Nguyên, ĐH Sài Gòn, ĐH An Giang, CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

(Dân trí) - Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Thái Nguyên

Trường/ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

ĐH Nông Lâm

Công nghiệp nông thôn

A

13.0

Cử nhân Tiếng Anh

D1

18.0(hệ số)

ĐH Sư phạm

SP Giáo dục công nghệ

A

13.0

Khoa Khoa học TN-XH

Cử nhân địa lý

A

13.0

Khoa Ngoại ngữ

Cử nhân Tiếng Anh

D1

20.5 (hệ số)

SP Song ngữ Nga-Anh

D1,D2

20.5/20.5(hệ số)

SP Tiếng Pháp

D1,D3

18.5/18.5(hệ số)

SP Tiếng Trung

D1,D2

21.0/21.0(hệ số)

CĐ Kinh tế Kỹ thuật

SP Kỹ thuật CN

A

10.0

Quản lý đất đai

A

10.0

2. ĐH Sài Gòn

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

SP Địa Lý

A,C

14.5/14.5

SP Giáo dục chính trị

C,D1

16.5/14.5

+ Hệ CĐ

Lưu trữ học

C,D1

14.5/12.0

SP KT Công nghiệp

A

16.0

SP KT Gia đình

B

14.0

SP Địa lý

C

11.5

3. ĐH An Giang

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

SP Toán

A

16.0

SP Hóa

A

15.0

Việt Nam học

A,D1

14.0/14.0

SP Giáo dục tiểu học

D1

14.0

SP Kỹ thuật Công nghiệp

A

14.0

Nuôi trồng Thủy sản

B

17.0

4. CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Tin học ứng dụng

A,D1

12.0/12.0

Kế toán

+ Kế toán doanh nghiệp

A,D1

14.5/15.0

+ Kế toán tài chính Nhà nước

A,D1

12.0/12.0

Tài chính Ngân hàng

A,D1

+ Tài chính Nhà nước

A,D1

15.0/15.0

+ Thuế

A,D1

12.0/12.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

12.5/13.0

Nông học

B

14.0

Chăn nuôi

A,B

13.5/12.5

Nuôi trồng thủy sản

B

15.0

Công nghệ chế biến thủy sản

B

16.5

Quản lý đất đai

A,B

15.0/15.0

Nguyễn Sơn

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm