Điểm chuẩn NV2 ĐH Đà Lạt, ĐH Quảng Nam
(Dân trí) - Ngoài ra, Đại học Quảng Nam còn thông báo xét tuyển 110 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 50 chỉ tiêu NV3 hệ CĐ.
1. ĐH Đà Lạt:
Điểm chuẩn NV2:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Đại học | |||
Toán học | 101 | A | 13.0 |
Tin học | 103 | A | 13.0 |
Vật lý | 105 | A | 13.0 |
Công nghệ Thông tin | 107 | A | 13.0 |
Điện tử Viễn thông | 108 | A | 13.0 |
Hoá học | 201 | A | 13.0 |
Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 13.0 |
Kế toán | 403 | A | 13.0 |
Xã hội học | 502 | C | 14.0 |
Văn hoá học | 503 | C | 14.0 |
Ngữ văn | 601 | C | 14.0 |
Việt Nam học | 605 | C | 14.0 |
Du lịch | 606 | D1 | 13.0 |
Công tác xã hội - PTCĐ | 607 | C | 14.0 |
Đông phương học | 608 | D1 | 13.0 |
Quốc tế học | 609 | D1 | 13.0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13.0 |
Cao đẳng | |||
CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A | 10.0 |
CĐ Điện tử Viễn thông | C66 | A | 10.0 |
CĐ Công nghệ sau thu hoạch | C67 | B | 12.5 |
CĐ Kế toán | C68 | A | 10.5 |
Trung học | |||
Trung cấp Pháp lý | T05 | C | 5.0 |
Trung cấp Du lịch | T06 | D1 | 5.0 |
Trung cấp Kế toán | T07 | A | 5.0 |
Lưu ý: Thí sinh có điểm từ 10.0 ngành Cao đẳng Kế toán nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành CĐ Điện tử Viễn thông.
2. ĐH Quảng Nam:
Chiều tối 12/9, Đại học Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn NV2 trong đợt xét tuyển vừa qua và thông báo xét tuyển 110 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 50 chỉ tiêu NV3 hệ CĐ.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2:
Hệ Đại học:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm |
101 | Sư phạm Vật lý | A | 16,0 |
102 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14,5 |
103 | Giáo dục Tiểu học | A | 13,5 |
C | 14,5 | ||
104 | Kế toán | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
105 | Quản trị kinh doanh | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
107 | Tiếng Anh | D1 | 15,5 |
108 | Việt Nam học | C | 14,5 |
D1 | 13,5 |
Hệ Cao đẳng:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm TT với kết quả thi ĐH | Điểm TT với kết quả thi CĐ |
C68 | Sư phạm Ngữ văn - Giáo dục Công dân | C | 14,0 | 15,0 |
C69 | Công tác xã hội | C | 11,0 | 12,0 |
C70 | Việt Nam học | C | 11,5 | 12,5 |
D1 | 10,5 | 11,5 | ||
C71 | Tiếng Anh | D1 | 12,5 | 13,5 |
C72 | Tin học | A | 10,0 | 10,5 |
C75 | Kế toán | A | 10,0 | 10,5 |
D1 | 10,0 | 10,5 |
Lưu ý: Các ngành năng khiếu (SP Mỹ thuật, GD Mầm non và GD Thể chất) sẽ xác định điểm trúng tuyển sau khi thí sinh dự thi các môn năng khiếu. Điểm môn Tiếng Anh của ngành Tiếng Anh nhân hệ số 2, các môn thi của các ngành còn lại nhân hệ số 1. Thí sinh có nguyện vọng 1 học các ngành cao đẳng được ưu tiên 0,5 điểm nhưng kết quả thi tuyển sinh đại học phải đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, không bị điểm không (0) , trong vùng tuyển. Điểm trúng tuyển được xác định theo điểm trúng tuyển NV2 đối với kết quả thi đại học.
* Xét tuyển nguyện vọng 3
Hệ Đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu
|
Giáo dục Tiểu học | 103 | A | 13.5 | 20 |
C | 14.5 | |||
Quản trị kinh doanh | 105 | A | 14.0 | 25 |
D1 | 14.0 | |||
Tiếng Anh | 107 | D1 | 15.5 | 20 |
Việt Nam học | 108 | C | 14.5 | 45 |
D1 | 13.5 |
Hệ Cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển với kết quả ĐH | Điểm xét tuyển với kết quả CĐ | Chỉ tiêu dự kiến NV3 |
Tin học | C72 | A | 10.0 | 10.5 | 30 |
Kế toán | C75 | A | 10.0 | 10.5 | 20 |
D1 | 10.0 | 10.5 |
Lưu ý: Riêng các ngành năng khiếu (GD Thể chất, GD Mầm non, SP Mỹ thuật) trình độ cao đẳng, nhà trường vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 3 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tất cả thí sinh xét tuyển vào các ngành bậc cao đẳng: Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Mỹ thuật phải có mặt tại nhà Đà Nẵng - trường ĐH Quảng Nam, lúc 14h00, ngày 01/10/2008 để học quy chế thi và làm thủ tục dự thi. Các môn năng khiếu theo đề thi riêng của nhà trường.
Các môn năng khiếu cụ thể như sau:
+ Ngành Giáo dục Thể chất: Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn.
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện.
+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Hình họa chì, Vẽ bố cục màu.
Nguyễn Sơn - Đoàn Quý