Điểm chuẩn NV1, NV2 CĐ Kỹ thuật Công nghiệp, CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên, CĐ Sơn La

(Dân trí) - Trong 3 trường Cao đẳng trên, điểm chuẩn trường CĐ Sơn La khá cao so với mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Ngành Sư phạm Tiểu học, khối C lên tới 17,5 điểm, chỉ có ngành khuyến nông, nông nghiệp là bằng điểm sàn của Bộ.

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2011 như sau:

STT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

thi

Điểm trúng tuyển NV1

1

 Công nghệ Kỹ thuật điện

01

A

10

2

 Công nghệ tự động

02

A

10

3

 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

03

A

10

4

 Kế toán

04

A, D1

10

5

 Tài chính-Ngân hàng

05

A, D1

10

Trường cũng công bố đểm xét tuyển NV2 năm 2011, số lượng chỉ tiêu xét tuyển 400, bao gồm các ngành như sau:

STT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

thi

1

 Công nghệ Kỹ thuật điện

01

A

2

 Công nghệ tự động

02

A

3

 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

03

A

4

 Kế toán

04

A, D1

5

 Tài chính-Ngân hàng

05

A, D1

Đối tượng xét tuyển: Những thí sinh đã thi ĐH, CĐ chính quy năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, các khối A, D1 đạt từ 10 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Thủ tục và thời hạn xét tuyển:Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ (có đóng dấu đỏ của trường dự thi); Lệ phí đăng ký xét tuyển (15.000 đồng); 1 phong bì đã dán tem (2.000 đồng) và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh chuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (địa chỉ: Số 202 Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; điện thoại: 0240. 3851965)

Thời hạn nộp hồ sơ: Từ ngày 25/8/2011 đến hết ngày 15/9/2011.

Trường CĐ Sơn La công bố điểm chuẩn NV1 năm 2011 như sau:

TT

Mã ngành

Khối thi

Tên ngành

Điểm xét tuyển

1

1

A

Sư phạm Toán Lý

12,5

2

2

B

Sư phạm Sinh Hóa

13,5

3

3

C

Sư phạm Văn Sử

14,5

4

5

A

Sư phạm Tiểu học

14,5

5

5

C

Sư phạm Tiểu học

17,5

6

6

M

Sư phạm Mầm non

20,5

7

7

A

Công nghệ thông tin

12,5

8

14

C

Quản lý văn hóa

11,0

9

15

C

Khoa học thư viện

11,0

10

16

A

Khoa học cây trồng

10,0

11

16

B

Khoa học cây trồng

11,0

12

17

A

Quản trị kinh doanh

11,0

13

17

D1

Quản trị kinh doanh

11,0

14

18

C

Quản trị văn phòng

11,5

15

19

A

Kế toán

14,5

16

19

D1

Kế toán

17,0

17

21

C

Công tác xã hội

13,0

18

22

T

Giáo dục thể chất

16,5

19

23

A

Quản lý đất đai

11,5

20

23

B

Quản lý đất đai

12,5

21

24

A

Sư phạm KTCN

10,0

22

24

B

Sư phạm KTCN

11,0

23

25

D1

Sư phạm Tiếng Anh

12,0

24

26

A

Lâm nghiệp

10,0

25

26

B

Lâm nghiệp

11,0

26

27

A

Khuyến nông

10,0

27

27

B

Khuyến nông

11,0

28

28

A

Công nghệ KTĐ

12,0

Điểm chuẩn trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên năm 2011:

Kỳ tuyển sinh CĐ năm 2011: Khối A và khối D1,2

Ưu tiên

Khu vực

3

Khu vực

2

Khu vực

2NT

Khu vực

1

Học sinh Phổ thông

10.0

9.5

9.0

8.5

Nhóm 2

9.0

8.5

8.0

7.5

Nhóm 1

8.0

7.5

7.0

6.5

Điểm nhận hồ sơ nguyên vọng 2:

Ưu tiên

Khu vực

3

Khu vực

2

Khu vực

2NT

Khu vực

1

Học sinh Phổ thông

11.0

10.5

10.0

9.5

Nhóm 2

10.0

9.5

9.0

8.5

Nhóm 1

9.0

8.5

8.0

7.5

 
 
 
 
 
 
 
 
Hồng Hạnh

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm