Điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên vừa chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Mức điểm chuẩn dao động từ 13-14 điểm đối với hệ ĐH và từ 10-11 điểm đối với hệ CĐ. Trường tiếp tục xét tuyển 1.525 chỉ tiêu hệ ĐH và 450 chỉ tiêu hệ CĐ.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV1 | CT NV2 | Điểm sàn |
* Hệ ĐH | |||||
- Công nghệ thông tin | 101 | A | 14,0 | 150 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 40 | 14,0 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 13,0 | 270 | 13,0 |
- Công nghệ chế tạo máy | 103 | A | 13,0 | 110 | 13,0 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 104 | A | 13,0 | 90 | 13,0 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô ( | 105 | A | 13,0 | 90 | 13,0 |
- Công nghệ may | 106 | A | 13,0 | 20 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 10 | 14,0 | ||
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT) | 107 | A | 13,0 | 40 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 15 | 13,0 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 108 | A | 13,0 | 220 | 13,0 |
- Công nghệ kỹ thuật hoá học | 109 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 400 | A | 13,5 | 80 | 13,5 |
D1 | 13,5 | 30 | 14,0 | ||
Kế toán | 401 | A | 14,0 | 80 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 20 | 14,0 | ||
Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 13,0 | 60 | 13,0 |
*Hệ CĐ | |||||
Công nghệ thông tin | C65 | A | 11,0 | 0 | - |
D1 | 11,0 | 0 | - | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C66 | A | 10,0 | 40 | 10,0 |
Công nghệ chế tạo máy | C67 | A | 10,0 | 80 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C68 | A | 10,0 | 90 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C69 | A | 10,0 | 50 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C70 | A | 10,0 | 90 | 10,0 |
Công nghệ may | C71 | A | 10,0 | 0 | - |
D1 | 10,0 | 0 | - | ||
Quản trị kinh doanh | C72 | A | 11,0 | 70 | 11,0 |
D1 | 11,0 | 30 | 11,0 | ||
Kế toán | C73 | A | 11,0 | 0 | - |
D1 | 11,0 | 0 | - |
Nguyễn Hùng