Điểm chuẩn một số trường ĐH tại TPHCM
(Dân trí) - Dưới đây là điểm chuẩn của các trường: Sư phạm, Khoa học tự nhiên, Y Dược, Bán công Marketing, ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH KHXH & NV TPHCM.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM:
Ngành | Điểm chuẩn |
SP Toán | 23,5 |
SP Tin | 17 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Sp vật lý | 19,5 |
CN Vật lý | 16 |
Sp Hoá | 22,5 |
Cn Hoá | 16 |
SP Sinh | 19 |
Sp Ngữ văn | 17,5 |
CN Ngữ văn | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Lịch sử | 18 |
Quốc tế học | 15 |
Địa lý | C: 17, A: 15,5 |
Tâm lý giáo dục | C,D1: 15,5 |
Giáo dục chính trị | C,D1: 15 |
SP tiếng Anh | 28,5 |
CN tiếng Anh | 25 |
Song ngữ Nga - Anh | 19 |
Sp tiếng Pháp | 20 |
CN tiếng Pháp | 19 |
SP tiếng Trung | 20,5 |
CN tiếng Trung | 19 |
Giáo dục tiểu học | A: 17, D1: 18,5 |
Giáo dục mầm non | 17 |
Giáo dục thể chất | 19 |
Giáo dục thể chất - GDQP | 19 |
Giáo dục đặc biệt | 14 |
ĐH Khoa học tự nhiên
Ngành | Điểm chuẩn |
Toán - Tin | 16 |
Vật lý | 16 |
Hải dương học và Khí tượng thuỷ văn | 15 |
Các khối ngành CNTT, Điện tử viễn thông | 22 |
Hoá học | 18,5 |
Địa chất | A,B: 15 |
Khoa học môi trường | A: 17,5; B: 20,5 |
Khoa học vật liệu | 16 |
Sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học | A: 22; B: 22,5 |
Cao đẳng tin học | 12 |
ĐH Y Dược
Ngành | Điểm chuẩn |
Bác sỹ đa khoa | 24,5 |
Bác sỹ răng – hàm - mặt | 23 |
Dược sỹ | 23,5 |
Bác sỹ y học cổ truyền | 18 |
Điều dưỡng | 18 |
Y tế công cộng | 14,5 |
Xét nghiệm | 19,5 |
Vật lý trị liệu | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh | 17 |
Kỹ thuật phục hình răng | 21 |
Hộ sinh | 15,5 |
Gây mê hồi sức | 18 |
ĐH BC Marketing
Điểm trúng tuyển NV1 hệ ĐH khối A và D1: 13 điểm, điểm xét NV2: 13,5 điểm (300CT)
Điểm trúng tuyển NV1 hệ CĐ khối A và D1: 10 điểm, điểm xét NV2: 10 điểm (900CT)
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TPHCM là 17,5 cho tất cả các ngành và không xét tuyển nguyện vọng 2.
Ngoài ra, điểm chuẩn của trường ĐH KHXH & NV TPHCM như điểm chuẩn dự kiến đã đưa trên Dân trí.
Song Khuê