Điểm chuẩn dự kiến của 5 trường HV, ĐH
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Quốc tế, ĐH Công nghệ Thông tin thuộc ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, HV Y dược học cổ truyền và HV Kỹ thuật Mật mã. Ba trong bốn trường này đều sẽ dành chỉ tiêu xét tuyển NV2 ở nhiều ngành.
(Ảnh: Việt Hưng)
Trường xét tuyển NV2 vào tất cả các chuyên ngành đào tạo với mức điểm sàn hơn điểm chuẩn NV1 là 0.5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến vào các chuyên ngành đào tạo của trường
+ Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
150 | Công nghệ Thông tin | A | 130 | 14.5 |
152 | Khoa học Máy tính | A | 80 | 14.5 |
151 | Điện tử Viễn thông | A | 115 | 14.5 |
350 | Công nghệ Sinh học | A | 23 | 14.5 |
B | 142 | 15.0 | ||
D1 | 15 | 15.0 | ||
450 | Quản trị Kinh doanh | A | 101 | 17.0 |
D1 | 99 | 17.5 |
+ Các ngành thuộc chương trình liên kết (CTLK) do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
- Ngành Công nghệ Thông tin:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
160 | CTLK do trường ĐH Nottingham cấp bằng | A | 50 | 13.5 |
162 | CTLK do trường ĐH West of England cấp bằng | A | 35 | 13.5 |
-Ngành Điện tử Viễn thông:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
161 | CTLK do trường ĐH Nottingham cấp bằng | A | 50 | 13.5 |
163 | CTLK do trường ĐH West of England cấp bằng | A | 35 | 13.5 |
- Ngành Công nghệ Điện – Điện tử:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
164 | CTLK do trường ĐH New South Wales cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
-Ngành Công nghệ Viễn thông:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
165 | CTLK do trường ĐH New South Wales cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
- Ngành Công nghệ Sinh học:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
360 | CTLK do trường ĐH Nottingham cấp bằng | A | 8 | 13.5 |
B | 38 | 13.5 | ||
D1 | 4 | 13.5 | ||
361 | CTLK do trường ĐH West of England cấp bằng | A | 8 | 13.5 |
B | 28 | 13.5 | ||
D1 | 4 | 13.5 |
- Ngành Quản trị Kinh doanh:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
460 | CTLK do trường ĐH Nottingham cấp bằng | A | 33 | 13.5 |
D1 | 27 | 13.5 | ||
461 | CTLK do trường ĐH West of England cấp bằng | A | 19 | 13.5 |
D1 | 21 | 13.5 | ||
462 | CTLK do trường ĐH Auckland cấp bằng | A | 16 | 13.5 |
D1 | 14 | 13.5 |
-Ngành Công nghệ Máy tính:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
161 | CTLK do trường ĐH Nottingham cấp bằng | A | 50 | 13.5 |
166 | CTLK do trường ĐH New South Wales cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
-Ngành Kỹ thuật Điện tử:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
167 | CTLK do trường ĐH Rutgers cấp bằng | A | 25 | 13.5 |
170 | CTLK do trường ĐH Sunny Binghamton cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
172 | CTLK do Học viện AIT cấp bằng | A | 40 | 13.5 |
- Ngành Kỹ thuật Máy tính:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
168 | CTLK do trường ĐH Rutgers cấp bằng | A | 25 | 13.5 |
169 | CTLK do trường ĐH Sunny Binghamton cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
-Ngành Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
362 | CTLK do trường ĐH Rutgers cấp bằng | A | 30 | 13.0 |
364 | CTLK do trường ĐH Sunny Binghamton cấp bằng | A | 30 | 13.0 |
- Ngành Kỹ thuật Sinh học:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
363 | CTLK do trường ĐH Sunny Binghamton cấp bằng | A | 6 | 13.5 |
B | 19 | 13.5 | ||
D1 | 5 | 13.5 |
-Ngành Khoa học Máy tính:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
153 | CTLK do trường ĐH Sunny Binghamton cấp bằng | A | 30 | 13.5 |
- Ngành Công nghệ Thông tin và Truyền thông:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
171 | CTLK do Học viện AIT cấp bằng | A | 40 | 13.5 |
- Ngành Cơ - Điện tử:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
173 | CTLK do Học viện AIT cấp bằng | A | 40 | 13.5 |
2. Học viện Y Dược học cổ truyển: Điểm chuẩn dự kiến là 20.5
3. ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm Chuẩn NV1 |
171 | Khoa học máy tính | A | 120 | 16.0 |
172 | Kỹ thuật Máy tính | A | 120 | 16.0 |
173 | Kỹ thuật phần mềm | A | 150 | 18.0 |
174 | Hệ thống thông tin | A | 120 | 16.0 |
175 | Mạng máy tính | A | 150 | 17.0 |
Trường tiếp tục xét tuyển NV2 ở 4 chuyên ngành đào tạo (trừ ngành kỹ thuật phần mềm). Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV1.
Ngành đào tạo | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn | Số lượng | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Kỹ thuật điện – điện tử | 17.0 | 175 |
|
|
Điện công nghiệp | 15.0 | 172 |
|
|
Cơ khí chế tạo máy | 17.0 | 165 |
|
|
Kỹ thuật công nghiệp | 14.0 | 37 | 14.5 | 63 |
Cơ điện tử | 18.5 | 110 |
|
|
Công nghệ tự động | 15.0 | 111 |
|
|
Cơ tin kỹ thuật | 14.0 | 10 | 14.5 | 40 |
Thiết kế máy | 14.0 | 10 | 14.5 | 40 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 15.5 | 159 |
|
|
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh | 14.0 | 57 | 14.5 | 13 |
Kỹ thuật In | 14.0 | 66 |
|
|
Công nghệ thông tin | 17.5 | 159 |
|
|
Công nghệ may | 14.0 | 63 | 14.5 | 37 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 16.5 | 134 |
|
|
Công nghệ môi trường | 14.0 | 64 |
|
|
Công nghệ Điện tử viễn thông | 17.0 | 84 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 14.0 | 45 | 14.5 | 25 |
Công nghệ điện tự động | 14.0 | 63 |
|
|
Quản lý công nghiệp | 14.0 | 106 | 14.5 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 75 |
|
|
Kế toán | 16.0 | 121 |
|
|
Kỹ thuật nữ công (khối A) | 14.0 | 24 | 14.5 | 22 |
Kỹ thuật nữ công (khối B) | 15.5 | 2 | 16.0 | |
Thiết kế thời trang | 22.5 | 76 |
|
|
Tiếng Anh | 20.0 | 101 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 | 13 | 14.5 | 37 |
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp | 14.0 | 4 | 14.5 | 46 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy | 14.0 | 4 | 14.5 | 46 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 14.0 | 1 | 14.5 | 49 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | 14.0 | 1 | 14.5 | 49 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực | 14.0 | 3 | 14.5 | 47 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh | 14.0 | 3 | 14.5 | 47 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | 14.0 | 5 | 14.5 | 45 |
- Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2
- Ngành Tiếng Anh (701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2
Nguyễn Hùng