Điểm chuẩn ĐH Y dược Huế sẽ tăng mạnh
(Dân trí) - Tính tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên thì Trường ĐH Y dược (ĐH Huế) có đến 2.543 thí sinh đạt từ mức 22,0 trở lên. Với mặt bằng điểm thi tương đối cao như vậy thì điểm chuẩn vào từng ngành của trường sẽ như thế nào?
Bạn đọc lưu ý: Phổ điểm phân tích dựa vào điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên của thí sinh (nếu có). |
Trường ĐH Y dược Huế có 12.967 thí sinh đăng ký dự thi. Số thí sinh có nguyện vọng vào trường 10.907. Tổng số thí sinh đủ điều kiện (không bỏ thi, không bị đình chỉ thi, không bị điểm liệt...) tham gia xét tuyển là 9.876. Phổ điểm vào từng ngành đào tạo của trường như sau:
1. Ngành Y Đa khoa: Chỉ tiêu 750
Có 3.365 thí sinh đăng ký nguyện vọng vào ngành này. Tổng điểm cao nhất là 30,0 và thấp nhất là 6,5.
Mức điểm | 23,0 | 23,5 | 24,0 | 24,5 | 25,0 | 25,5 |
Số thí sinh đạt | 1.321 | 1.121 | 937 | 782 | 620 | 463 |
Nhìn qua phổ điểm thì khả năng điểm chuẩn ngành Y Đa khoa sẽ ở mức 24,5 hoặc 25,0 (phụ thuộc vào chỉ tiêu tuyển thẳng, cử tuyển, dự bị ĐH).
2. Ngành Y học Dự phòng: Chỉ tiêu 180
Có 1.209 thí sinh đăng ký nguyện vọng vào ngành này. Tổng điểm cao nhất là 26,0 và thấp nhất là 6,5.
Mức điểm | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 | 21,0 |
Số thí sinh đạt | 480 | 426 | 362 | 310 | 245 | 197 | 156 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Y học Dự phòng sẽ ấn định ở mức 20,5.
3. Ngành Y học Cổ truyển: Chỉ tiêu 80
Có 752 thí sinh đăng ký nguyện vọng vào ngành này. Tổng điểm cao nhất là 26,0 và thấp nhất là 7,0.
Mức điểm | 20,0 | 20,5 | 21,0 | 21,5 | 22,0 | 22,5 | 23,0 |
Số thí sinh đạt | 293 | 245 | 198 | 150 | 112 | 85 | 57 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Y học Cổ truyển sẽ ấn định ở mức 22,5.
4. Ngành Y tế Công cộng: Chỉ tiêu 60
Ngành chỉ có 209 thí sinh đăng ký nguyện vọng. Tổng điểm cao nhất là 23,5 và thấp nhất là 6,0.
Mức điểm | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 19,0 |
Số thí sinh đạt | 125 | 109 | 92 | 81 | 73 | 58 | 47 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Y tế Công cộng sẽ ấn định ở mức 18,0 hoặc 18,5.
5. Ngành Kỹ thuật hình ảnh: chỉ tiêu 90
Ngành chỉ có 553 thí sinh đăng ký nguyện vọng. Tổng điểm cao nhất là 26,5 và thấp nhất là 7,5.
Mức điểm | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 | 21,0 | 21,5 | 22,0 |
Số thí sinh đạt | 274 | 246 | 215 | 177 | 137 | 98 | 70 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hình ảnh sẽ ấn định ở mức 21,5.
6. Ngành Dược học: Chỉ tiêu 150
Ngành có 821 thí sinh đăng ký nguyện vọng. Tổng điểm cao nhất là 28,5 và thấp nhất là 5,0.
Mức điểm | 22,0 | 22,5 | 23,0 | 23,5 | 24,0 | 24,5 | 25,0 |
Số thí sinh đạt | 299 | 267 | 234 | 198 | 168 | 137 | 105 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Dược học sẽ ấn định ở mức 24,0.
7. Ngành Điều dưỡng: Chỉ tiêu 100
Ngành có 942 thí sinh đăng ký nguyện vọng. Tổng điểm cao nhất là 24,5 và thấp nhất là 6,0.
Mức điểm | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 | 21,0 | 21,5 | 22,0 |
Số thí sinh đạt | 300 | 246 | 197 | 162 | 128 | 90 | 66 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Điều dưỡng sẽ ấn định ở mức 20,5.
8. Ngành Răng - Hàm - Mặt: Chỉ tiêu 100
Ngành có 428 thí sinh đăng ký nguyện vọng. Tổng điểm cao nhất là 28,0 và thấp nhất là 8,5.
Mức điểm | 21,0 | 21,5 | 22,0 | 22,5 | 23,0 | 23,5 | 24,0 |
Số thí sinh đạt | 233 | 201 | 184 | 169 | 140 | 113 | 90 |
Như vậy nhiều khả năng điểm chuẩn ngành Răng - Hàm - Mặt sẽ ấn định ở mức 23,5.
Nguyễn Hùng