Điểm chuẩn ĐH Việt Pháp, ĐH Thủy Lợi: Mức điểm từ 15 - 25,6 điểm
(Dân trí) - Chiều ngày 5/10, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH, Đại học Việt Pháp) và trường ĐH Thủy Lợi công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2020.
Trường ĐH Việt Pháp:
Điểm chuẩn được tính trên tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển, không môn nào dưới 4 điểm và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Riêng ngành Bảo trì và Kỹ thuật hàng không trường chỉ tuyển sinh theo phương thức ứng tuyển trực tiếp (xét học bạ và phỏng vấn).
Mức điểm cụ thể vào các ngành như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 7420201 | A00, B00, A02, D08 | 21.25 |
2 | Nước - Môi trường - Hải dương học | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 22.95 |
3 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, A02, B00 | 25.60 |
4 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 | 24.75 |
5 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D08 | 21.15 |
6 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 7520401 | A00, A01, A02, D07 | 21.15 |
7 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 7440122 | A00, A01, B00, D07 | 21.15 |
8 | Khoa học và công nghệ y khoa | 7520212 | A00, A01, A02, B00 | 21.15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 | 21.85 |
10 | Vũ trụ và Ứng dụng | 7440101 | A00, A01, A02 | 23.45 |
12 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, B00 | 24.10 |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00, A01, B00, A02 | 20.30 |
13 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 | 22.25 |
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 25,6 đối với ngành Toán ứng dụng.
Một số ngành có điểm chuẩn tăng cao so với năm 2019 (tăng từ 2,55 điểm - 5, 42 điểm) như: Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano; Công nghệ Sinh học nông, y, dược; Vũ trụ và Ứng dụng; Khoa học và Công nghệ thực phẩm; Công nghệ thông tin và Truyền thông; An toàn thông tin…
Bên cạnh hình thức tuyển sinh qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh vẫn có thể ứng tuyển vào USTH trong đợt tuyển sinh trực tiếp cuối cùng (xét học bạ và phỏng vấn) của năm học 2020-2021.
Thời gian nộp hồ sơ: 7/10/2020
Tiêu chí ứng tuyển: Thí sinh thi các khối tự nhiên (A00, A01, A02, B00, D07, D08), có tổng điểm 3 môn từ 20 điểm trở lên và không môn nào dưới 4 điểm; học lực khá lớp 11, 12 và điểm trung bình chung 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin lớp 11, 12 từ 6,5 trở lên.
Mức điểm chuẩn vào trường ĐH Thủy Lợi như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn) | |
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
II | Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||||
1 | TLA106 | Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin. | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | ≥8.20 | ≤4 |
1
TT | Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn) | |
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | ≥6.60 | ≤3 |
3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.50 | ≥7.40 | ≤1 |
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | ≥7.00 | ≤2 |
5 | TLA105 | Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy; | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | ≥7.00 | ≤1 |
6 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 20.10 | ≥8.40 | ≤1 |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | ≥5.20 | ≤9 |
8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | ≥8.20 | ≤6 |
9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 21.70 | ≥7.80 | ≤3 |
10 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.05 | ≥7.20 | ≤2 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | ||
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | ||
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | ||
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.25 | ||
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.45 | ||
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.10 | ||
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 15.10 | ||
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 16.10 | ||
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.10 | ||
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16.00 | ||
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18.50 |
2
TT | Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn) | |
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
II | Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | |||||
1 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | ||
2 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18.50 |
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) Tiêu chí phụ: Đối với các thí sinh có tổng điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn thì xét đến
các tiêu chí phụ theo thư tự sau:
- - Điểm thi môn Toán;
- - Thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển;
Thời gian xác nhận nhập học
Trong thời gian từ ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2019, thí sinh đủ điểm xét tuyển, nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xác nhận nhập học tại Trường Đại học Thủy lợi.