Điểm chuẩn ĐH Tây Bắc, Y Hải Phòng, Y tế công cộng
(Dân trí) - Cả 3 trường này vừa chính thức công bố điểm chuẩn vào chiều nay (14/8). Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Tây Bắc
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
101 | SP Toán | A | 14.0 |
102 | SP Tin | A | 13.0 |
103 | SP Vật lý | A | 13.0 |
204 | SP Hoá học | A | 13.0 |
301 | SP Sinh học | B | 14.0 |
601 | SP Ngữ văn | C | 15.0 |
602 | SP Lịch sử | C | 16.0 |
603 | SP Địa lý | C | 16.0 |
605 | SP GD Chính trị | C | 14.0 |
701 | SP Tiếng Anh | D1 | 13.0 |
903 | SP GD Tiểu học | A | 13.5 |
C | 14.5 | ||
904 | SP Mầm non | M | 12.5 |
905 | SP Sinh - Hoá | B | 14.5 |
906 | SP Sử - Địa | C | 14.0 |
907 | SP Toán - Lý | A | 13.0 |
908 | SP Văn - GDCD | C | 14.0 |
302 | Lâm sinh | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
303 | Chăn nuôi | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
304 | Bảo vệ thực vật | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
305 | Nông học | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
306 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
401 | Kế toán | A | 13.0 |
104 | Công nghệ thông tin | A | 13.0 |
105 | Quản trị kinh doanh | A | 13.0 |
106 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13.0 |
2. ĐH Y tế công cộng
- Điểm chuẩn NV1: 19.5 điểm
- Xét tuyển NV2 đối với những thí sinh dự thi khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1
3. ĐH Y Hải Phòng
Ngành | Khối | Mã | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
Bác sỹ đa khoa | B | 301 | 22.5 |
|
|
Bác sỹ y học dự phòng | B | 304 | 19.0 |
|
|
Bác sỹ Răng Hàm Mặt | B | 303 | 22.0 |
|
|
Cử nhân kỹ thuật y học | B | 306 | 16.0 | 17.0 | 15 |
Cử nhân điều dưỡng | B | 305 | 19.5 |
|
|
Nguyễn Hùng