Điểm chuẩn ĐH Kinh tế, Mỹ thuật Công ngiệp, HV Hàng không, HV Quản lý Giáo dục, ĐH TDTT Bắc Ninh
(Dân trí) - Điểm sàn trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội - Khối A: 23,5; Khối D1: 21. Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào trường đạt điểm sàn đều trúng tuyển vào trường.
Điểm sàn trúng tuyển vào trường: Khối A: 23,5; Khối D1: 21,0
Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội đạt điểm sàn đều trúng tuyển vào trường.
Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế chính trị | 401 | 23,5 | 21,0 |
Kinh tế đối ngoại | 402 | 23,5 | 21,0 |
Quản trị kinh doanh | 403 | 24,0 | 21,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | 25,0 | 23,0 |
Kinh tế phát triển | 405 | 23,5 | 21,0 |
Tuyển đợt 2 đối với thí sinh đủ điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi. Thí sinh dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, đủ điểm sàn vào trường, nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi được phép chuyển sang ngành Kinh tế phát triển và Kinh tế chính trị. Cụ thể như sau:
Điểm NV2:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế chính trị | 401 | 23,5 | 21,0 |
Kinh tế phát triển | 405 | 24,0 | 22,5 |
Hồ sơ đăng ký: Đơn xin học (theo mẫu); Giấy chứng nhận kết quả thi (có đóng dấu đỏ của Trường, mẫu 1, bản gốc); Phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc (kể cả số điện thoại nếu có) của thí sinh.
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ đăng ký nộp cho Trường Đại học Kinh tế theo đường bưu điện chuyển phát nhanh có đảm bảo về địa chỉ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN. (Phòng 305 nhà E4, Số 144, đường Xuân Thủy, Quận Cầu giấy, Hà Nội).
Thời hạn: Từ ngày 15/08/2009 đến hết giờ giao dịch thông lệ của bưu điện ngày 22/08/2009.
2. HV Quản lý giáo dục:
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
- Quản lí giáo dục | 601 | A | 15.0 |
C | 18.0 | ||
D1 | 15 | ||
- Tin học ứng dụng | 102 | A | 13.0 |
- Tâm lí - Giáo dục học | 603 | C | 14.5 |
D1 | 13.5 |
3. Học viện Hàng không Việt Nam:
Điểm chuẩn NV1:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm NV1 |
Quản trị kinh doanh | 01 | A | 450 | 15.5 |
D1 | 15.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 02 | A | 90 | 15.0 |
Quản lý hoạt động bay | 03 | A | 60 | 17.0 |
D1 | 17.0 |
Điểm xét tuyển NV2 ở hai hệ:
Đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
Quản trị kinh doanh | 01 | A | 52 | 16.5 |
D1 | 16.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 02 | A | 12 | 16.0 |
Cao đẳng:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | C66 | A | 30 | 11 |
Quản trị kinh doah | C65 | A-D1 | 90 | 11 |
Khu vực | Đối tượng | Điểm xét tuyển | |
Đại học | Cao đẳng | ||
KV3 | Học sinh phổ thông | 33.5 | 32.5 |
Ưu tiên 2 | 32.5 | 31.5 | |
Ưu tiên 1 | 31.5 | 30.5 | |
KV2 | Học sinh phổ thông | 33.0 | 32.0 |
Ưu tiên 2 | 32.0 | 31.0 | |
Ưu tiên 1 | 31.0 | 30.0 | |
KV2-NT | Học sinh phổ thông | 32.5 | 31.5 |
Ưu tiên 2 | 31.5 | 30.5 | |
Ưu tiên 1 | 30.5 | 29.5 | |
KV1 | Học sinh phổ thông | 32 | 31.0 |
Ưu tiên 2 | 31 | 30.0 | |
Ưu tiên 1 | 30 | 29.0 |
Đây là điểm dành cho học sinh khu vực 3, mỗi khu vực giảm 0,5 điểm. Mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | KV 3 | |
901 | Điền kinh | 22.0 | |
21.0 | |||
20.0 | |||
902 | Thể dục | 21.0 | |
20.0 | |||
19.0 | |||
903 | Bơi lội | 20.5 | |
19.5 | |||
18.5 | |||
904 | Bóng đá | 22.5 | |
21.5 | |||
20.5 | |||
905 | Cầu lông | 22.5 | |
21.5 | |||
20.5 | |||
906 | Bóng rổ | 21.5 | |
20.5 | |||
19.5 | |||
907 | Bóng bàn | 19.0 | |
18.0 | |||
17.0 | |||
908 | Bóng chuyền | 23.5 | |
22.5 | |||
21.5 | |||
909 | Bóng ném | 20.0 | |
19.0 | |||
18.0 | |||
910 | Cờ vua | 20.0 | |
19.0 | |||
18.0 | |||
911 | Võ thuật | 20.5 | |
19.5 | |||
18.5 | |||
912 | Vật | 20.5 | |
19.5 | |||
18.5 | |||
913 | Bắn súng | 17.5 | |
16.5 | |||
15.5 | |||
914 | Quần vợt | 17.5 | |
16.5 | |||
15.5 |
Nguyễn Hùng - Hồng Hạnh