Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Giáo dục (ĐHQGHN)
(Dân trí) - Mức điểm chuẩn thấp nhất của ĐH Khoa học Tự nhiên là 16,0 và cao nhất là 22,5. Đối với ĐH Giáo dục, mức điểm chuẩn khối A, C, D dao động từ 17-18 điểm, khối B 20 điểm. Cả hai trường đều dành chỉ tiêu để xét NV2.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Đối với ĐH Khoa học Tự nhiên thì điểm chuẩn vào trường khối A: 16,0; khối B: 20,0. Những thí sinh dự thi khối A đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào học ngành đã đăng ký dự thi, Trường xử lý theo nguyên tắc:
Thí sinh đăng ký nguyện vọng (theo mẫu) vào học những ngành còn chỉ tiêu xét tuyển; Căn cứ nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu của ngành, Nhà trường xét theo kết quả tuyển sinh từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
* Xét tuyển nguyện vọng 2
Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 là tổng điểm thi tuyển sinh bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành xin xét tuyển.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường ĐH Khoa học Tự nhiên theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Thời hạn nộp hồ sơ theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Xét tuyển nguyện vọng 2 theo tổng điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 vào từng ngành và chỉ tiêu dành cho NV2:
Ngành | Mã | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển nguyện vọng 2 | |
Mức điểm nộp hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển | ||||
ĐH Khoa học Tự nhiên | |||||
Toán học | 101 | A | 17,0 | 17,0 | 80 |
Toán-Tin ứng dụng | 103 | A | 17,5 | 17,5 | 70 |
Vật lý | 106 | A | 17,0 | 17,0 | 25 |
Khoa học vật liệu | 107 | A | 17,0 | 17,0 | 20 |
Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 17,0 | 17,0 | 25 |
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương | 110 | A | 16,0 | 16,0 | 75 |
Hoá học | 201 | A | 18,0 | ||
Công nghệ hoá học | 202 | A | 18,0 | ||
Hóa dược | 210 | A | 19,0 | ||
Địa lý | 204 | A | 16,0 | 16,0 | 30 |
Địa chính | 205 | A | 16,0 | 16,0 | 10 |
Địa chất | 206 | A | 16,0 | 16,0 | 30 |
Địa kỹ thuật-địa môi trường | 208 | A | 16,0 | 16,0 | 30 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 209 | A | 16,0 | 16,0 | 30 |
Sinh học | 301 | A | 17,0 | ||
B | 21,0 | ||||
Công nghệ sinh học | 302 | A | 18,0 | ||
B | 22,5 | ||||
Khoa học môi trường | 303 | A | 18,0 | ||
B | 20,5 | ||||
Công nghệ môi trường | 305 | A | 18,0 | ||
ĐH Giáo dục | |||||
Sư phạm Ngữ văn | 611 | C | 17,0 | 17,0 | 40 |
D | 17,0 | 17,0 | 20 | ||
Sư phạm Lịch Sử | 613 | C | 17,0 | ||
D | 17,0 | ||||
Sư phạm Toán học | 111 | A | 18,0 | ||
Sư phạm Vật lý | 113 | A | 17,0 | 17,0 | 10 |
Sư phạm Hoá học | 207 | A | 18,0 | ||
Sư phạm Sinh học | 304 | A | 17,0 | 17,0 | 15 |
B | 20,0 |
Nguyễn Hùng