Điểm chuẩn các trường ĐH Ngân hàng TPHCM, ĐH Mở TPHCM
(Dân trí) - Hôm nay, Trường ĐH Ngân hàng TPHCM công bố điểm trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng bổ sung vào hệ CĐ. Trước đó, trường ĐH Mở TPHCM cũng đã thông báo điểm chuẩn vào trường năm nay.
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM xét tuyển 120 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung (NVBS)
Điểm chuẩn chính thức mà trường vừa công bố sáng nay không thay đổi với điểm dự kiến trước đó.
Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đã được cộng thêm vào điểm thi của thí sinh.
Cụ thể:
ȼB style="mso-bidi-font-weight: normal">TT |
Khối ngành/ngành |
Điểm chuẩn | |
Khối thi A, A1 |
Khối thi D1 | ||
1 |
Khối kinh tế, kinh doanh và quản lý (Gồm: Tài chính ngân hàng, kinh tế quốc tế, kế toán, quản trị kinh doanh, hệ ɴhống thông tin quản lý) |
18.5 |
18.5 |
2 |
Luật kinh tế |
18.5 |
18.5 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.5 |
4 |
Cao đẳng tài chính - ngân hàng |
13.0 |
13.0 |
5 |
Liên thông ĐH chính quy (chung cho tất cả các ngành) |
18.0 |
18.0 |
Trường cũng thông báo tuyển 120 chỉ tiêu NVBS vào hệ CĐ ngành Tài chính - ngân hàng với điểm sàn xét tuyển là 13,0 điểm. Điều kiện xét tuyển là thí sinh dự thi ĐH khối A, A1 và D1.
Điểm chuẩn chính thức của Trường ĐH Mở TPHCM
Như điểm chuẩn được công bố (chưa tính đến điểm nhân hệ số) thì ngành Luật kinh tế có điểm cao nhất là 18 điểm. Xếp kế đến là các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng,ȠKế toán: lấy 17 điểm.
STT |
Ngàɮh |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Khoa học
máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
2 |
CNKT Công
trình xây dựng |
D510102 |
A, A1 |
14,0 |
|
3 |
Quản lý <ɐ style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>xây dựng |
D580302 |
A, A1, D1 |
14,0 |
|
4 |
Công nghệ <ȯP> Sinh học |
D420201 |
A, A1 |
14,0 |
&nbɳp; |
B |
15,0 |
| |||
5 |
Quản trị
kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
17,0 |
Ȋ
|
6 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
7ȼo:p> |
Tài chính
ngân hàngȼ/P> |
D340201 |
A, A1, D1 ȼ/TD> |
17,0 |
|
8 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
9 |
Hệ ɴhống thông
tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
14,5 |
|
&nɢsp;10 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A, A1, C, D1 |
18,0 |
|
11 |
Đông Nam
á học |
D220214 |
A, A1, C, |
14,5 |
|
12 |
Xã hội học |
D310301 |
A, A1, C, D1 |
14,5 |
|
13 |
Công tác ȼ/P> Xã hội |
D760101 |
A, A1, C,D1 |
14,5 |
|
14 |
Ngôn ngữ
Anh |
D220201 |
D1 |
20,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
15 |
Ngôn ngữ
Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
19,0 | |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D4, D6 |
22,0 |