ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn NV1 và bổ sung NV2 năm 2012
(Dân trí) - Chiều tối 14/8, Trường ĐH Tây Nguyên (Đắk Lắk) chính thức công bố điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2012. Đồng thời nhà trường cũng xét tuyển bổ sung đợt 1 (nguyện vọng 2).
Hồ sơ xét tuyển gồm bản chính hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012, 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.
Nơi nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học - Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2012 đến 17h ngày 05/9/2012. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Ngày 08/9/2012.
Thông tin về quá trình xét tuyển được Trường Đại học Tây Nguyên cập nhật thường xuyên vào lúc 17h các ngày trong thời gian xét tuyển tại website của nhà trường.
Điểm chuẩn NV1 ĐH Tây Nguyên:
I. Hệ đại học |
|
|
| ||
TT | Ngành | Mã | Khối | Điểm | |
1 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 22,5 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 14,5 | |
C | 19 | ||||
3 | GD Tiểu học tiếng Jrai | D140202 | C | 14,5 | |
D1 | 13,5 | ||||
4 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 17 | |
5 | Sư phạm Toán | D140209 | A | 15,5 | |
6 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 13 | |
7 | Sư phạm Hóa | D140212 | A | 14 | |
8 | Sư phạm Sinh | D140213 | B | 14 | |
9 | Sinh học | D420101 | B | 14 | |
10 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 13 | |
11 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 15 | |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 15 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | |
14 | Văn học | D220330 | C | 14,5 | |
15 | Triết học | D220301 | A | 13 | |
C | 14,5 | ||||
D1 | 13,5 | ||||
16 | Giáo dục chính trị | D310205 | C | 14,5 | |
17 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | |
D1 | 13,5 | ||||
18 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13,5 | |
D1 | 14,5 | ||||
19 | Kế toán | D340301 | A | 13,5 | |
D1 | 13,5 | ||||
20 | Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A | 13 | |
D1 | 13,5 | ||||
21 | Công nghệ sau TH | D540104 | A | 13 | |
B | 14 | ||||
22 | Chăn nuôi | D620105 | B | 14 | |
23 | Thú Y | D640101 | B | 14 | |
24 | Khoa học Cây trồng | D620110 | B | 14 | |
25 | Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 14 | |
26 | Lâm sinh | D620205 | B | 14 | |
27 | Quản lý TN & MT | D620211 | B | 14,5 | |
28 | Quản lý đất đai | D850103 | A | 13 | |
29 | Y đa khoa | D720101 | B | 22,5 | |
30 | Điều dưỡng | D720501 | B | 16,5 | |
|
|
|
|
| |
II. Hệ cao đẳng |
|
|
| ||
TT | Ngành | Mã | Khối | Điểm | |
1 | CĐ Quản trị KD | C340101 | A | 10 | |
2 | CĐ Tài chính - NH | C340201 | A | 10 | |
3 | CĐ Kế toán | C340301 | A | 10 | |
4 | CĐ Chăn nuôi | C620105 | B | 11 | |
5 | CĐ Khoa học CT | C620110 | B | 11 | |
6 | CĐ QLTN & MT | C620211 | B | 11 | |
7 | CĐ Lâm sinh | C620205 | B | 11 | |
8 | CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A | 10 | |
Điểm sàn, số lượng và nguồn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (NV2) như sau:
Hệ đại học
STT | Mã Ngành | Tên ngành | khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển |
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học tiếng Jrai | C | 30 | 14.5 |
D1 | 20 | 13.5 | |||
2 | D140212 | Sư phạm Sinh học | B | 50 | 14 |
3 | D420101 | Sinh học | B | 60 | 14 |
4 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 20 | 13 |
5 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 25 | 13.5 |
6 | D220330 | Văn học | C | 50 | 14.5 |
7 | D220301 | Triết học | A, A1 | 30 | 13 |
C | 40 | 14.5 | |||
D1 | 30 | 13.5 | |||
8 | D310205 | Giáo dục chính trị | C | 50 | 14.5 |
9 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 90 | 13 |
D1 | 20 | 13.5 | |||
10 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | A, A1 | 30 | 13 |
D1 | 10 | 13.5 | |||
11 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A, A1 | 20 | 13 |
B | 35 | 14 | |||
12 | D620105 | Chăn nuôi | B | 60 | 14 |
13 | D640101 | Thú y | B | 60 | 14 |
14 | D620110 | Khoa học cây trồng | B | 40 | 14 |
15 | D620112 | Bảo vệ thực vật | B | 60 | 14 |
16 | D620205 | Lâm sinh | B | 50 | 14 |
17 | D850103 | Quản lý đất đai | A, A1 | 15 | 13 |
Hệ cao đẳng
STT | Mã Ngành | Tên ngành | khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn Xét tuyển |
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 50 | 10 |
D1 | 20 | 10.5 | |||
2 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1 | 50 | 10 |
D1 | 20 | 10.5 | |||
3 | C340301 | Kế toán | A, A1 | 50 | 10 |
D1 | 20 | 10.5 | |||
4 | C620105 | Chăn nuôi | B | 50 | 11 |
5 | C620110 | Khoa học Cây trồng | B | 50 | 11 |
6 | C620205 | Lâm sinh | B | 50 | 11 |
7 | D620211 | Quản lý tài nguyên và MT | B | 50 | 11 |
8 | C850103 | Quản lý đất đai | A, A1 | 60 | 10 |
Lưu ý:
Nguồn xét tuyển NV bổ sung:Chỉ nhận thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ đợt 1 và đợt 2 năm 2012 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.
Viết Hảo