ĐH Sài Gòn tuyển 1.325 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường. Trường tuyển thêm 1.325 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung, trong đó hệ ĐH có 335 và hệ CĐ là 990.
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm |
1 | Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
2 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 | 17,0 |
C | 18,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | 20,0 |
4 | Khoa học thư viện | D320202 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
B | 14,5 | |||
C | 14,5 | |||
D1 | 14,5 | |||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
6 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | |||
D1 | 17,5 | |||
7 | Kế toán | D340301 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
8 | Luật | D380101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 22,0 | |||
D1 | 20,0 | |||
9 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | |||
B | 19,0 | |||
10 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
12 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
13 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
14 | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
15 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
16 | Quản lí giáo dục | D140114 | A | 15,5 |
A1 | 17,0 | |||
B | 17,5 | |||
C | 17,5 | |||
D1 | 17,5 | |||
17 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 18,5 |
18 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 19,5 |
A1 | 19,5 | |||
D1 | 20,0 | |||
19 | Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
C | 15,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
20 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 22,0 |
A1 | 22,0 | |||
21 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | 19,0 |
A1 | 19,0 | |||
22 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 21,0 |
23 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 |
24 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
D1 | 18,0 | |||
25 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
26 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
C | 16,0 | |||
27 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 35,0 |
28 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | 28,0 |
29 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 20,0 |
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 17,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201); từ 13,5 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Phiếu báo điểm thi tuyển sinh đại học 2013).
- Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013).
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 | CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 17,0 |
2 | CĐ Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | 29,0 |
3 | CĐ Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H | 20,0 |
| Cộng |
|
|
|
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12/09/2013.
3. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng
Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/08/2013 đến hết ngày 08/09/2013 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 15.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Ngày 12/09/2013 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 23/09/2013.
3.1. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 14,0 | 15 | |
A1 | |||||
B | 14,5 | ||||
C | |||||
D1 | |||||
2 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 | 120 |
A1 | |||||
D1 | |||||
2 | Quản trị văn phòng | D340406 | A1 | 16,0 | 60 |
C | |||||
D1 | |||||
3 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 | 25 |
A1 | |||||
D1 | 17,0 | ||||
4 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A | 16,0 | 60 |
A1 | |||||
B | 17,5 | ||||
5 | Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 | 15 |
A1 | |||||
C | 15,0 | ||||
D1 | 14,0 | ||||
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 | 10 |
7 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 | 15 |
8 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 | 10 |
A1 | |||||
C | 16,0 |
3.2. Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 | Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | C220113 | A1 | 13,0 | 60 |
C | |||||
D1 | |||||
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) | C220201 | D1 | 13,0 | 60 | |
3 | Lưu trữ học | C320303 | C | 11,0 | 30 |
D1 | |||||
4 | Quản trị văn phòng | C340406 | A1 | 13,0 | 30 |
C | |||||
D1 | |||||
5 | Thư kí văn phòng | C340407 | A1 | 11,0 | 30 |
C | |||||
D1 | |||||
6 | Công nghệ thông tin | C480201 | A | 13,0 | 40 |
A1 | |||||
D1 | |||||
7 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
D1 | |||||
8 | Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
D1 | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A | 11,0 | 40 |
A1 | |||||
B | |||||
10 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | A | 13,0 | 250 |
A1 | |||||
D1 | |||||
11 | Giáo dục Công dân | C140204 | C | 11,0 | 30 |
D1 | |||||
12 | Sư phạm Toán học | C140209 | A | 15,0 | 30 |
A1 | |||||
13 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A | 14,0
| 30 |
A1 | |||||
14 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | 30 | |
15 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 30 | |
16 | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | C140214 | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | ||||
B | 11,0 | ||||
D1 | 10,0 | ||||
17 | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | C140215 | A | 10,0 | 30 |
A1 | |||||
B | 11,0 | ||||
D1 | 10,0 | ||||
18 | Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | A | 10,0 | 30 |
A1 | |||||
B | 11,0 | ||||
C | |||||
D1 | 10,0 | ||||
19 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 15,0 | 30 |
D1 | |||||
20 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 11,0 | 30 |
21 | Sư phạm Địa lí | C140219 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
C | |||||
22 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 14,0 | 60 |
Lê Phương