ĐH Luật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
(Dân trí) - Chiều nay 12/8, Trường ĐH Luật TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2014. Ngoài ra, trường xét tuyển thêm 195 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào các ngành: Luật, Quản trị - Luật, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.
+ Ngành Luật:
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Điểm chuẩn vào chuyên ngành Luật Thương mại
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
A, A1, C, D1,3 |
22,0 |
21,0
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
C |
21,5 |
2. |
A | |
3. |
A1 và D1,3 |
20,5 |
Điểm chuẩn vào các chuyên ngành Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế
Stt |
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>Khối thi | ȼP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>Điểm chuẩn |
1. |
Cȼ/P> |
21,0 |
2. |
A |
20,5 |
3. |
A1 và D1,3 |
20,0 |
Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành Luật Thương mại và Luật Dân sự không đủ điểm trúng tuyển nɨưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối C: 21,0 điểm, Khối A: 20,5 điểm, Khối A1 và D1,3: 20,0 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
+ Ngành Quản trị - Luật:
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
D3 |
22,0 |
ȼP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>2. |
A, A1 và D1 |
21,0 |
+ Ngành Quản trị kinh doanh:
Stt
Khối thi Điểm chuẩn1.
A, A1 và D1,3
19,0
+ Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Anh văn pháp lý:
Stt |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1. |
D1 |
19,0 |
Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành: Luật, Quản trị - Luật, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh. Điểm xét tuyển không nhân hệ số.
Mã ngành
TT |
Ngành xét tuyển |
Điểm xét tuyển theo khối |
Chỉ tiêu | |
1 |
Luật |
D.380101 |
C: 21,0 |
60 (Khối A:15 CT; Khối A1: 15 CT; Khối C: ȱ5 CT; Khối D1,3,6: 15 CT) |
A: 20,5 | ||||
A1,D1,3,6: Ȳ0,0 | ||||
2 |
Quản trị - Luật |
D.110103 |
D3: 22,0 |
30 (Khối A: 10 CT; Khối A1: 10 CT; Khối D1,3: 10 CT) |
A, A1,D1: 21,0 | ||||
|
Quản trị kiɮh doanh |
D.3401Ȱ1 |
A, A1<ȯSUB>, D1,3: 19,0 |
75 (Khối A: 25 CT; Khối A1: 25 CT; Khối D1,3: 25 CT) |
4 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý |
<ɓPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; COLOR: windowtext; FONT-SIZE: 12pt">D.220201 |
D1: 19,0 |
30 |
Các mứcȠđiểm xét tuyển nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.