ĐH Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển bổ sung vào các trường thành viên
(Dân trí) - Chiều 10/8, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu và mức điểm nhận xét tuyển bổ sung vào từng ngành của các trường thành viên gồm: ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Đà Nẵng.
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyến bổ sung vào từng ngành của các trường thuộc ĐH Đà Nẵng cụ thể như sau:
Số TT | TRƯỜNG/NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | C, D1-6 |
|
|
|
|
| (Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) | |||||
| Sư phạm tiếng Anh, chuyên ngành: | D1 | D140231 |
|
| Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: - Khối C: 14,5 - Khối D: 13,5 |
1 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|
| 705 | 17 | |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | D1,3 | D140233 | 703 | 25 | |
3 | Sư phạm tiếng Trung | D1,4 | D140234 | 704 | 30 | |
| Ngôn ngữ Nga, gồm: | D1,2,C | D220202 |
|
| |
4 | Cử nhân tiếng Nga |
|
| 752 | 31 | |
5 | Cử nhân tiếng Nga du lịch |
|
| 762 | 29 | |
| Ngôn ngữ Pháp, gồm: | D1,3 | D220203 |
|
| |
6 | Cử nhân tiếng Pháp |
|
| 753 | 23 | |
7 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
|
| 763 | 45 | |
8 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | D220214 | 757 | 32 | |
9 | Quốc tế học | D1 | D220212 | 758 | 59 | |
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|
|
|
|
1 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | A, A1 | D460112 | 103 | 37 | 13,0 |
2 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 104 | 9 | 13,0 |
A1 | ||||||
3 | Sư phạm Tin học | A | D140210 | 105 | 35 | 13,0 |
A1 | ||||||
4 | Vật lý học | A | D440102 | 106 | 54 | 13,0 |
| Hóa học, gồm các chuyên ngành: | A | D440112 |
|
|
|
5 | Hóa học (Phân tích môi trường) |
|
| 202 | 53 | 13,0 |
6 | Hóa học (Hóa Dược) |
|
| 203 | 4 | |
7 | Khoa học môi trường | A | D440301 | 204 | 23 | 13,0 |
8 | Giáo dục chính trị | C | D140205 | 500 | 50 | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||||
9 | Văn học | C | D220330 | 604 | 65 | 14,5 |
10 | Tâm lý học | B | D310401 | 605 | 11 | 14,0 |
C | 14,5 | |||||
| Địa lý học, gồm các chuyên ngành: |
| D310501 |
|
|
|
11 | Địa lý tài nguyên môi trường | A |
| 606 | 58 | 13,0 |
B |
| 14,0 | ||||
12 | Địa lý du lịch | C |
| 610 | 46 | 14,5 |
13 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | C | D220113 | 607 | 27 | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||||
14 | Văn hóa học | C | D220340 | 608 | 56 | 14,5 |
15 | Công tác xã hội | C | D760101 | 611 | 49 | 14,5 |
D1 | 13,5 |
Khánh Hiền