ĐH Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh từ tháng 6 với hình thức online

(Dân trí) - Năm 2020, trường ĐH Công nghệ GTVT đưa ra 3 phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp; Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT và Xét tuyển học bạ.

Với 03 phương thức xét tuyển Xét tuyển thẳng kết hợp; Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT và Xét tuyển học bạ, thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại link http://xettuyen.utt.edu.vn

Trong tổng số 2400 chỉ tiêu tuyển sinh, trường phân ra theo các phương thức như sau:

Xét tuyển thẳng kết hợp: 410 chỉ tiêu

- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24. Cụ thể:

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

7340301

Kế toán

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7340122

Thương mại điện tử

7510104

CNKT Giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510201

CNKT Cơ khí

7510203

CNKT Cơ điện tử

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

CNKT Điện tử - viễn thông

7580301

Kinh tế xây dựng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7840101

Khai thác vận tải

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 >=24 của tổ hợp xét. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển đến khi đủ chỉ tiêu.

 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt - Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

7510203

Cơ điện tử

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Điện tử - viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

Xét tuyển học bạ: 540 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

7510104

CNKT Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị doanh nghiệp

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Điện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
  • Thời gian xét tuyển:

- Đợt 1: tháng 6/2020;

- Đợt 2: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

-  Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.

- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

Hồng Hạnh

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm