ĐH Bách khoa TPHCM: Hai thủ khoa tuyệt đối và bội thu điểm 10
(Dân trí) - Chiều nay, trường Bách khoa TPHCM (ĐH Quốc gia TPHCM) đã công bố điểm thi và điểm chuẩn NV1. Trường có 2 thí sinh cùng đạt điểm tuyệt đối 30 điểm và trên 130 bài thi đạt điểm 10.
Thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi TẠI ĐÂY. Hiện, cả nước có 6 thí sinh đạt điểm tuyệt đối 30/30 thuộc về ĐH Y Hà Nội (1), ĐH Kinh tế Quốc dân (2), ĐH Xây dựng (1) và ĐH Bách khoa TPHCM (2). |
Thủ khoa thứ nhất của trường là thí sinh Ngô Chí Hiếu (SBD: 2017), học sinh trường THPT Năng khiếu TPHCM, dự thi vào khối A ngành Công nghệ thông tin với 3 điểm 10 tuyệt đối.
Thủ khoa thứ hai là bạn Triệu Thạch Vũ (SBD: 9685), học sinh trường DL Nguyễn Khuyến (TPHCM) thi vào ngành Cơ khí - Cơ điện tử với 2 điểm 10 môn Toán, Lý và môn Hóa đạt 9,75 điểm, tổng điểm được làm tròn là 30.
Ngoài ra, trường có đến 3 thí sinh cùng đạt điểm 29,5; 5 thí sinh được 29 điểm và 13 thí sinh được 28,5 điểm. Số thí sinh đạt 28 điểm lên đến 40 bạn và 50 thí sinh được 27,5 điểm.
Năm nay, trường có 7.593 thí sinh dự thi, số bài thi đạt điểm tuyệt đôi của trường cũng khá cao, lên đến 132 bài đạt 10 điểm. Môn Toán, 6 thí sinh được 10 điểm, Hóa có 13 thí sinh được 10 và cao nhất là môn Lý có đến 113 thí sinh đạt 10 điểm.
Sau khi công bố điểm, trường cũng đã thông báo điểm chuẩn và điểm xét NV2. Tuy nhiên, có 7 ngành không xét NV2 và 9 ngành tiếp tục xét nguyện vọng 2. Ngoài ra, trường bách khoa cũng công bố danh sách thí sinh đạt điểm tuyển dự kiến.
* Điểm chuẩn NV1 cho các thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông (KV3, HSPT):
Ngành QSB | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn Theo NV1 | Phương án xét NV2 | |
Chỉ tiêu | Điểm nhận đơn NV2 | ||||
106 | Công nghệ Thông tin | 330 | 21.5 | Không xét NV2 | |
108 | Điện - Điện tử | 650 | 20 | Không xét NV2 | |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | 370 | 18 | Không xét NV2 | |
112 | Công nghệ Dệt may | 70 | 15 | 50 | 15.5 |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | 410 | 21 | Không xét NV2 | |
115 | Xây dựng | 470 | 18 | Không xét NV2 | |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | 150 | 18.5 | Không xét NV2 | |
123 | Quản lý công nghiệp | 160 | 18 | Không xét NV2 | |
125 | KT & Quản lý Môi trường | 160 | 16 | 80 | 16.5 |
126 | KT Giao thông | 120 | 16 | 35 | 16.5 |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | 80 | 15 | 60 | 15.5 |
129 | Công nghệ Vật liệu | 200 | 16 | 100 | 16.5 |
130 | Trắc địa (Trắc địa-Địa chính) | 80 | 15 | 60 | 15.5 |
131 | Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng | 70 | 15 | 60 | 15.5 |
133 | Cơ Kỹ thuật | 70 | 15 | 50 | 15.5 |
135 | Vật lý kỹ thuật | 60 | 15 | 30 | 15.5 |
Cộng : 3450 | 525 |
* Xét tuyển NV2 và Cao đẳng
+ Xét tuyển NV2 vào 9/16 ngành đại học:
Đối tượng: Các thí sinh thi ĐH khối A năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn Đại học, không có bài thi bị điểm không và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 - xác định riêng cho từng ngành theo bảng 1. Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế - trong bảng là điểm dành cho thí sinh KV3, HSPT.
Chỉ tiêu dự kiến gọi NV2 của từng ngành ghi trong bảng 1 là chỉ tiêu tối thiểu. Nộp đơn và xét tuyển NV2 theo lịch chung từ 25/08/2009 đến 10/09/2009.
+ Xét tuyển hệ CĐ ngành Bảo dưỡng công nghiệp mã ngành QSB-C65:
Đối tượng: Tất cả các thí sinh thi ĐH khối A năm 2009, chưa trúng tuyển, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm sàn Cao đẳng - không có bài thi bị điểm không. Nộp đơn và xét tuyển theo lịch trình chung xét NV2.
* Xét tuyển lớp đặc biệt - chất lượng cao (Liên hệ Phòng Đào tạo trường qua ĐT: 08-3865 4987)
Xét tuyển các lớp “Đào tạo Quốc tế” hợp tác với đại học của Úc:
Đối tượng: Tất cả các thí sinh thi ĐH khối A năm 2009, đạt điểm sàn (kể cả đã trúng tuyển) có khả năng theo học chương trình bằng tiếng Anh. Nộp hồ sơ tại trường từ 15/08 - 15/09/2009.
Xét tuyển vào “Chương trình Đào tạo tiên tiến” học theo chương trình của Đại học
Đối tượng: Tất cả các thí sinh có khả năng theo học ngay bằng tiếng Anh đã trúng tuyển vào QSB hoặc đã trúng tuyển vào một trường đại học khác có ngành phù hợp. Nộp hồ sơ tại trường từ 15/8 - 15/9/2009.
Xét tuyển đào tạo liên thông với ĐH Nagaoka - Nhật (tăng cường tiếng Nhật) dành cho các thí sinh trúng tuyển vào ngành QSB-108. Xét tuyển chương trình Pháp ngữ - AUF (tăng cường tiếng Pháp) dành cho các thí sinh trúng tuyển vào các ngành QSB-119, QSB-132 và QSB-108: