Đại học Công nghệ GTVT ưu tiên xét tuyển thí sinh thi Đường lên đỉnh Olympia
(Dân trí) - Năm 2017, trường ĐH Công nghệ GTVT xét tuyển theo 2 phương thức gồm: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển không sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia với 2.220 chỉ tiêu. Theo đó, trường xét tuyển thẳng học sinh lọt vào vòng thi Tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia.
Năm 2017, Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GDĐT và căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Đối với phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
a. Xét tuyển thẳng
- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 10
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Trường.
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo);
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
b. Xét tuyển kết hợp
- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 20
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành của Trường.
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, quốc gia có môn thi phù hợp với ngành đăng ký học;
(2). Học sinh lọt vào vòng thi Tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức;
(3). Học sinh Giỏi 02 năm THPT và có Hạnh kiểm Tốt.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
c. Xét tuyển dự bị du học Pháp
- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 30
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp;
(2). Học sinh có kết quả TBCHT 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên và có Hạnh kiểm Tốt.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 120
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT.
- Ngành xét tuyển:
Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường
Chỉ tiêu tuyển thẳng: 30. Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT
Điều kiện nhận ĐKXT: Theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo); Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp; Học sinh có kết quả TBCHT 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên và có Hạnh kiểm Tốt.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Xét tuyển thẳng vào cơ sở đào tạo Thái Nguyên.
Chỉ tiêu tuyển thẳng: 120. Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT. Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh có điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học (Lớp 12) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm trung bình môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển vào trường năm 2017 như sau:
Mã ngành xét tuyển | Các ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia |
Các ngành đào tạo đại học | |||
Cơ sở đào tạo Hà Nội | |||
52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 200 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh 4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm) | 90 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường bộ Việt – Anh; Cầu đường bộ Việt – Pháp) | 50 | ||
52510102 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 130 | |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 170 | |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 100 | |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) | 90 | |
52480104 | Hệ thống thông tin | 75 | |
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh) | 25 | ||
52510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 80 | |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 100 | |
52340301 | Kế toán | 200 | |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 100 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 45 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 25 | ||
Quản trị Marketing | 40 | ||
Quản trị Tài chính và Đầu tư | 40 | ||
52340201 | Tài chính doanh nghiệp | 100 | |
52840104 | Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) | 75 | |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh) | 25 | ||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) | 50 | ||
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Sinh học |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc | |||
52510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh 4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh |
52510102VP | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 | |
52510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 40 | |
52480104VP | Hệ thống thông tin | 30 | |
52340301VP | Kế toán | 30 | |
52580301VP | Kinh tế xây dựng | 30 | |
52510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 20 | |
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên | |||
52510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán,Hóa học,Tiếng Anh 4. Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh |
Tổng chỉ tiêu dự kiến | 2.220 |
Hồng Hạnh