Lâm Đồng:
Trường ĐH Đà Lạt xét tuyển với mức điểm từ 15 đến 20
(Dân trí) - Trường ĐH Đà Lạt vừa công bố mức điểm sàn của 31 chuyên ngành đại học. Trong đó điểm sàn cao nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hạt nhân với 20 điểm, các ngành thuộc khối Sư phạm với 17 điểm, tiếp đó 15 điểm cho các ngành còn lại.
Năm học 2016 - 2017, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển 2.750 chỉ tiêu; trong đó ở hệ Đại học tuyển 2.600 chỉ tiêu vào 31 ngành và ở hệ Cao đẳng tuyển 150 chỉ tiêu vào 4 ngành.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016, chỉ xét tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi đại học; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý), không có môn thi chính, không nhân hệ số.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1 bắt đầu từ ngày 01/8 đến hết ngày 12/8. Trước ngày 14/8: Công bố kết quả trúng tuyển. Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 cho Trường từ ngày 14/8 đến hết ngày 19/8.
Các ngành và chỉ tiêu ĐH Đà Lạt nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (hệ chính quy) như sau:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 2600 | ||||
1. | Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 | 140 |
2. | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 17.00 | 20 |
3. | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 | 240 |
4. | Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 | 60 |
5. | Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 17.00 | 20 |
6. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 | 150 |
7. | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 20.00 | 40 |
8. | Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học | 15.00 | 80 |
9. | Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | 17.00 | 20 |
10. | Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 | 80 |
11. | Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 17.00 | 20 |
12. | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 | 60 |
13. | Nông học | D620109 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 | 100 |
14. | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 | 165 |
15. | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 | 100 |
16. | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 80 |
17. | Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 | 60 |
18. | Luật | D380101 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 210 |
19. | Xã hội học | D310301 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 30 |
20. | Văn hóa học | D220340 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 30 |
21. | Văn học | D220330 | Văn, Lịch sử, Địa lý | 15.00 | 100 |
22. | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Lịch sử, Địa lý; | 17.00 | 20 |
23. | Lịch sử | D220310 | Văn, Lịch sử, Địa lý; | 15.00 | 70 |
24. | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn, Lịch sử, Địa lý; | 17.00 | 17 |
25. | Việt Nam học | D220113 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 40 |
26. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 120 |
27. | Công tác xã hội | D760101 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 68 |
28. | Đông phương học | D220213 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 200 |
29. | Quốc tế học | D220212 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 40 |
30. | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 | 200 |
31. | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 17.00 | 20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | ||||
1. | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 | 40 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 | 40 |
3. | Công nghệ Sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 12.00 | 40 |
4. | Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 | 30 |
Ngọc Hà