ĐH Tôn Đức Thắng: Ngưỡng điểm xét tuyển cao nhất là 21 điểm

(Dân trí) - Trường ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển 35 ngành đại học chính quy, trong đó, ngành dược học có điểm sàn xét tuyển cao nhất là 21 điểm (khối A, B). Các ngành còn lại có mức điểm sàn xét tuyển từ 15 đến 18 điểm (tùy ngành, tùy khối xét tuyển)

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Tôn Đức Thắng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Tôn Đức Thắng

Điểm xét tuyển là điểm của 3 môn (theo tổ hợp) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Lưu ý, điểm các môn thi không nhân hệ số và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,00 điểm trở xuống. Riêng đối với các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp thì điều kiện xét tuyển là điểm thi môn Năng khiếu phải ≥ 5,00.

Nhà trường cũng công nhận điểm thi môn Năng khiếu từ các Trường: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mỹ thuật công nghiệp, ĐH Bách Khoa TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Thể dục thể thao, ĐH sư phạm Thể dục thể thao.

Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu các ngành như sau:

STT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(F)

1

D720401

Dược học

A

21

80

B

21

2

D480101

Khoa học máy tính

A

17

300

A1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

3

D460112

Toán ứng dụng

A

16

60

A1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

16

4

D460201

Thống kê

A

16

80

A1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

16

5

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

17

200

A1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

6

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

17

120

A1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

7

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

17

150

A1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

8

D850201

Bảo hộ lao động

A

16

100

B

16

Toán, Ngữ văn, Hóa học

16

9

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

17

160

A1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

10

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

16

80

A1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

11

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A

16

80

A1

16

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

16

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

16

12

D580102

Kiến trúc

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

17

120

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17

13

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

(Cấp thoát nước và môi trường nước)

A

16

80

B

16

Toán, Ngữ văn, Hóa học

16

14

D520301

Kỹ thuật hóa học

A

17

180

B

17

Toán, Ngữ văn, Hóa học

17

15

D440301

Khoa học môi trường

A

17

100

B

17

Toán, Ngữ văn, Hóa học

17

16

D420201

Công nghệ sinh học

A

17

160

B

17

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

17

17

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

17

260

A1

17

D1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

18

D340301

Kế toán

A

17

300

A1

17

D1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

19

D340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

17

270

A1

17

D1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

20

D340107

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

17

270

A1

17

D1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17

21

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

18

280

A1

17

D1

17

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18

22

D340408

Quan hệ lao động

A

16

80

A1

16

D1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

23

D310301

Xã hội học

A1

16

60

C

16

D1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

24

D760101

Công tác xã hội

A1

16

50

C

16

D1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

25

D220110

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)

A1

16

80

C

16

D1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

26

D220113

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)

A1

16

80

C

16

D1

16

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

27

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

17

260

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

17

28

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1

16

50

D4

17

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

16

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

17

29

D220215

Ngôn ngữ Trung quốc

(chuyên ngành Trung – Anh)

D1

16

80

D4

17

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

16

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

17

30

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

16

30

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

16

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

16

31

D210403

Thiết kế đồ họa

H

16

80

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

16

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

16

32

D210404

Thiết kế thời trang

H

16

40

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

16

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

16

33

D210405

Thiết kế nội thất

H

16

60

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

16

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

16

34

D220343

Quản lý thể dục thể thao

(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

T

15

80

A1

15

D1

15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

15

35

D380101

Luật

A

18

260

Đặc biệt, năm nay trường có chương trình đào tạo 2 năm ở Nha Trang và 2 năm ở TPHCM nhằm khuyến khích, tạo điều kiện cho thí sinh ở các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên có điều kiện học tập gần nhà. Theo đó, trường tuyển sinh 6 ngành trình độ đại học chính quy được đào tạo trong 2 năm đầu học tại Nha Trang, thí sinh được Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng 1 triệu đồng/năm và được ưu tiên bố trí ở Ký túc xá trong khuôn viên Trường. Những thí sinh này đến giai đoạn học năm thứ 3 cũng sẽ được ưu tiên bố trí Ký túc xá tại Cơ sở Q.7, TP.HCM.

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu học tại cơ sở Nha Trang như sau:

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(F)

1

N480101

Khoa học máy tính

A

16

60

A1

15

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

2

N580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

16

60

A1

15

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

3

N340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

16

60

A1

15

D1

15

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

N340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

15

60

A1

15

D1

15

Toán, Ngữ văn, Vật lí

15

4

N340301

Kế toán

A

16

60

A1

15

D1

15

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16

5

N380101

Luật

A

16

60

A1

15

C

15

D1

15

6

N220201

Ngôn ngữ Anh

D1

15

60

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

15

Ngoài ra, trường còn xét tuyển 13 Ngành đào tạo Chất lượng cao với điểm xét tuyển từ 16 điểm cho tất cả các ngành.

Lê Phương