Alberto Contador đoạt Áo vàng Tour de France 2007
<P class=MsoNormal style="MARGIN: 0in 0in 0pt">(Dân trí) - Sau nhiều sóng gió, cuối cùng thì Tour de France 2007 cũng tìm được nhà vô địch xứng đáng. Dù cán đích sau người về đầu tới 5 giây ở chặng đua cuối cùng nhưng cuarơ trẻ người TBN Alberto Contador của đội Discovery Channel đã xuất sắc giành chiếc áo Vàng chung cuộc. </P>
Ngay sau chặng đua áp chót (chặng 19), nhiều người đã cho rằng Contador sẽ là chủ nhân của chiếc áo vàng Tour de France năm nay bởi anh vẫn giữ được khoảng cách 23 giây so với người đứng thứ hai Cadel Evans (Australia) và 31 giây so với người đồng đội Levi Leipheimer (Mỹ).
Và đúng như dự đoán, đã không có bất ngờ nào tại vòng 20 khi cả 3 tay đua dẫn đầu Contador, Evans và Levi Leipheimer đều cán đích cùng một lúc và thứ tự trên bảng xếp hạng tổng sắp chung cuộc cũng không có gì thay đổi. Người về nhất trong chặng cuối cùng với đích đến tại Paris là Daniele Bennati (Italia) của đội đua Lampre với thành tích 3 giờ 51 phút 3 giây.
Như vậy, Aberto Contador trở thành tay đua TBN đầu tiên đăng quang tại giải đua xe danh giá nhất thế giới kể từ sau huyền thoại Miguel Indurain. Ngoài chiếc áo vàng, cuarơ 24 tuổi này cũng “cuỗm” luôn cả danh hiệu Áo trắng dành cho tay đua trẻ xuất sắc nhất.
Sau những scandal liên quan tới hai ứng cử viên Vinokourov (doping) và Rasmussen (vi phạm kỷ luật), Tour de France năm nay đã phải chịu rất nhiều lời chỉ trích từ phía dư luận, thậm chí nhiều cơ quan thông tấn đã phản ứng gay gắt bằng cách ngừng đưa tin về giải.
Hy vọng rằng chiến thắng của Contador, người vốn được báo giới đánh giá là “nhà vô địch xứng đáng” sẽ phần nào giúp lấy lại hình ảnh của Tour de France danh tiếng.
Bảng tổng sắp cá nhân Tour de France 2007 | |||||
TT | Tên | Quốc tịch | Đội | Thời gian | Cách |
1 | A.CONTADOR | TBN | DSC | 91h00'26.000'' | 00.000'' |
2 | C.EVANS | Australia | PRL | 91h00'49.000'' | 23.000'' |
3 | L.LEIPHEIMER | Mỹ | DSC | 91h00'57.000'' | 31.000'' |
4 | C.SASTRE | TBN | CSC | 91h07'34.000'' | 7'08.000'' |
5 | H.ZUBELDIA | TBN | EUS | 91h08'43.000'' | 8'17.000'' |
6 | Al.VALVERDE | TBN | GCE | 91h12'03.000'' | 11'37.000'' |
7 | K.KIRCHEN | Luxembourg | TMO | 91h12'44.000'' | 12'18.000'' |
8 | Y.POPOVYCH | Ukraina | DSC | 91h12'51.000'' | 12'25.000'' |
9 | M.ASTARLOZA | TBN | EUS | 91h14'40.000'' | 14'14.000'' |
10 | O.PEREIRO SIO | TBN | GCE | 91h14'51.000'' | 14'25.000'' |
T.T.H