Thông báo kết chuyển tuần 3 tháng 10 năm 2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền:661,585,600 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 69,250,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2705 | Anh Nguyễn Bá Dũng (con rể dì Lợi), Tổ dân phố 8, phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 20,800,000 | Vp Đà Nẵng |
90,050,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 82,355,000 | VP Cần Thơ |
Mã số 2701 | Ông Thạch Sóc Khum - ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 75,865,000 | VP Cần Thơ |
158,220,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 500,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 32,650,000 | Tòa soạn |
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 1,300,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 9,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 119,880,600 | Tòa soạn |
163,330,600 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2702 | Em Hoàng Văn Vinh, thuộc bản Thón, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 42,035,000 | PV Tiến Nguyên |
42,035,000 | PV Tiến Nguyên Total | ||
Mã số 2698 | Chị Mai Thúy Hồng, mẹ bé Sìu Thùy Linh, thôn 1, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 23,980,000 | PV Thế Nam |
23,980,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 27,100,000 | Pv Phạm Oanh |
27,100,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 25,525,000 | Pv Hoàng Lam |
25,525,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 30,155,000 | Pv Đăng Đức |
30,155,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2671 | Ông Hà Yên, thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | 20,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2697 | Chị Lê Thị Lan, thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 7,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2694 | Chị Sơn Thị Cước - ấp Vĩnh Mẫu, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 5,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2695 | Bà Trần Thị Bích (em gái bà Trần Thị Diệp, thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. | 5,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2689 | Anh Lê Minh Hưng (chồng chị Thị Bích), | 4,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2686 | Chị Bùi Thị Luận, trú thôn Kinh Nam, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 4,630,000 | Bưu điện |
Mã số 2687 | Chị Vi Thị Vững, xóm Đồng Khao, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2690 | Ông Trần Đình Sai, xóm 3,4 Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2693 | Chị Bùi Thị Tài - ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, Lớp 61 XE1, Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2681 | Trường PTDT BT tiểu học và THCS Kon Pne (xã Kon Pne, huyện Kbang, Gia Lai) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2679 | Anh Siu Xôi , làng Tel Yôh, xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê, Gia Lai | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2691 | Chị Phan Thị Thu – xóm 7, xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2688 | Anh Nguyễn Khắc Nguyệt, chị Nguyễn Thị Thành, xóm Thạch Sơn, xã Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 1,040,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa. Địa chỉ nhà: xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2677 | ông Đoàn Ngọc Tứ, số 45 Nguyễn Trãi, Khối 3A thị trấn Quảng Phú, huyện Cưmgar, tỉnh Đắk Lắk | 820,000 | Bưu điện |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2680 | Chị Phạm Thị Hợi (vợ anh Song), thôn 3, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2672 | Bà Lê Thị Thuận, xóm Cộng Hòa, thôn Đọi Tam, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2676 | Chị Lê Thị Thu Hà, Khu phố 11, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2685 | Bà Ngô Thị Tỵ (mẹ Phương), trú nhà số 66 Ngô Xuân Thu, tổ 32, khối phố Thủy Tú, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2523 | Chị Huỳnh Thị Bích Thủy (mẹ bé Minh Triết) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2645 | Anh Nguyễn Văn Sum | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu (SN 1930, thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2617 | chị Nguyễn Thị Huyên (vợ bệnh nhân) thôn Tân Bình, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa, địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình – hiện anh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2625 | Chị Cù Thu Huyền, số nhà 14, Kiều đại 2, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2636 | chị Nguyễn Thị Út Hiền, số 64/4 khóm 2, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2637 | Bà Trần Thị Tươi, xóm 7, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn ( chồng chị Khánh), thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2663 | Chị Dương Thị Lệ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2664 | Chị Nguyễn Thị Dung (xóm Hồng Vịnh, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 100,000 | Bưu điện |
101,190,000 | Bưu điện Total | ||
661,585,600 | Grand Total |