Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 8/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,081,363,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3034 | Chị Trương Thị Thùy Trang (mẹ nuôi bé Trương Hữu Thắng) | 11,200,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3039 | Anh Lưu Sinh Hết (cha bé Lưu Tấn Phước), khoa Cấp cứu Hồi sức Tích cực Chống độc Trẻ em, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 63,770,000 | Vp Miền Nam |
74,970,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3040 | Chị Nguyễn Thị Ca (SN 1978), trú thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 23,220,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3041 | Chị Nguyễn Thị Phúc (trú thôn Mỹ Hòa, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 70,180,000 | Vp Đà Nẵng |
93,400,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3035 | Bà Nguyễn Thị Đào, hiện đang điều trị tại phòng bệnh 1, khoa Ngoại, bệnh viện Ung bướu Cần Thơ hoặc ấp Hòa Thành, xã Thuận Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 25,000,000 | Vp Cần Thơ |
25,000,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2933 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường bản Sậy, xã Trung Thành, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 500,000 | Tòa soạn |
Mã số 3030 | Hỗ trợ xây dựng phòng học điểm trường Lũng Kim, Trường mầm non Nà Kiềng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 122,628,000 | Tòa soạn |
Mã số 3046 | Hỗ trợ điểm trường Nậm Đang, Trường phổ thông THCS Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 10,275,000 | Tòa soạn |
Mã số 3047 | Hỗ trợ Trường PTDTBT THCS Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 12,550,000 | Tòa soạn |
145,953,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3037 | Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 13,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3043 | Chị Chu Thị Yến (Số nhà 76, Tổ 1, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang) | 71,780,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3045 | Anh Phạm Văn Việt, bố của bé Phạm Yến Nhi (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 276,520,000 | Pv Phạm Oanh |
361,400,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3042 | Chị Lê Thị Hiền, đội 2, thôn Tân Lợi, xã Đông Tân, TP. Thanh Hóa | 172,050,000 | Pv Nguyễn Thùy |
172,050,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 3031 | Chị Nguyễn Thị Thanh (xóm Tây Canh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 10,600,000 | PV Nguyễn Duy |
10,600,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3038 | Bà Dương Thị Vọng, thôn Quế Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | 17,150,000 | PV Hương Hồng |
17,150,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3044 | Anh Hồ Văn Vốc và chị Hồ Thị Tờ, thôn Pa Hy, xã Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 116,710,000 | Pv Đăng Đức |
116,710,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 3036 | Ông Hà Phúc Thanh, hiện đang chăm vợ điều trị tại Bệnh viện Phục hồi chức năng TP Đà Nẵng | 7,200,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3029 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (anh trai của chị Mềm) thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, Thái Bình | 6,580,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3016 | Chị Phạm Thị Thúy Mai, khu 11, tổ 3, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | 600,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3019 | Anh Trần Hưng Khánh, xóm 6, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương (Nghệ An) | 500,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3020 | Anh Đặng Văn Phi, thôn Tân Phú, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 400,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 4,150,000 | Chuyển Tk cá nhân |
19,430,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | ||
Mã số 3033 | Ông Đặng Văn Đang (SN 1947), Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 8,050,000 | Bưu điện |
Mã số 3032 | Anh Sung Văn Tụa (bản Chim, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa). Hiện 2 bố con đang nằm điều trị tại Khoa Phẫu thuật chi trên và Y học thể thao, Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 6,600,000 | Bưu điện |
Mã số 3028 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (trú bản Rào Con, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình) | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 3024 | Em Trần Đức Phương (thôn Đô Thượng 3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 2,600,000 | Bưu điện |
Mã số 3026 | Anh Võ Thanh Nhủ (Ấp 2, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2991 | Bà Nguyễn Thị Hiên (người quản lý nhà tình thương Vinh Sơn), xóm 7, thôn Trung Lao, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2906 | Chị Đỗ Thị Huyền (thôn Ngọc Loan, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3027 | Anh Lê Văn Toàn – Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô môn, TP Cần Thơ. ĐT: 0123.976.8943 | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoan (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2872 | Chị Phạm Thị Huyền Trang (thôn Động Xá, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2934 | Chị Cao Thị Huê (xóm Trần Tiếp, xã Hải Tân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2983 | Anh Phạm Văn Út (ngụ Ấp 5, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3011 | Anh Nguyễn Văn Hiện - ấp Mỹ Văn, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 0164.933.5428 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2867 | Anh Phan Văn Vũ (thôn Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2979 | Em Lê Thị Lý (thôn 4, xã Thạch Xuân, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2981 | Nguyễn Chí Linh - Tổ 5 khu phố Bình Khánh, phường Khánh Bình, thị xã Tân Yên, Thành phố mới Bình Dương (Chồng chị Hoa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2982 | Bà Châu Thị Nhơn Sâm (SN 1959, trú thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2984 | Chị Phạm Thị Quỳnh (xóm Phúc Thịnh, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2986 | Anh Bùi Văn Nhớ Thôn Thanh Tú, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2992 | Chị Lê Thị Phương (Xóm 2, nhà máy dép 129, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2995 | Anh Bùi Văn Cương (thôn Làng, xã Thanh Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3025 | Anh Bùi Ngọc Bình và chị Đào Thị Thu (thôn Bình Long, xã Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2955 | Bà Vương Thị Hồng (thôn An Lạc, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3001 |
| 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3009 |
| 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2404 | Anh Lê Ngọc Anh (trú tổ 35, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2808 | Em Tô Kim Thy, học sinh lớp 11 trường THPT Thực hành Sư phạm, trường Đại học Cần Thơ. Hiện Thy đang ngụ tại số nhà 108/48, đường Phạm Ngụ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2936 | Chị Phạm Thị Vân (thôn Hưng Đạo, xã Vũ Đông, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2957 | Chị Đặng Thị Hằng, xóm 15, xã Thanh Hà, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3010 | Chị Đào Thị Tuyết Nhung hoặc ông Đào Công Thành, ấp Thới Trường 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3006 | Nguyễn Thị Thùy Trang (chị gái Kim Xuyến), tổ 7, khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2962 | Em Trần Thị Phương (mẹ bé Siêu): thôn Hai Luồng, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 100,000 | Bưu điện |
44,700,000 | Bưu điện Total | ||
1,081,363,000 | Grand Total |