Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 8/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,026,469,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2645 | Anh Nguyễn Văn Sum (chồng bệnh nhân Bé Tám), khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 22,290,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2650 | Anh Nguyễn Văn Lộc (cha bé Như Ngọc) | 71,115,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 30,685,000 | Vp Miền Nam |
124,090,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2652 | Chị Nguyễn Ngọc Thiên Thảo (trú K126/4, Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 96,735,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 31,265,000 | Vp Đà Nẵng |
128,000,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 44,470,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2653 | Anh Lê Văn Tình, ấp Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 26,940,000 | Vp Cần Thơ |
71,410,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 200,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 5,300,000 | Tòa soạn |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 322,119,000 | Tòa soạn |
327,619,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2639 | Chị Vũ Thị An, đội 11, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 5,320,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn ( chồng chị Khánh), thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 11,420,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2649 | Chị Mai Thị Thúy, xóm Thái Học, xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. ĐT 0168 929 4175 | 60,820,000 | PV Thế Nam |
77,560,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 80,960,000 | Pv Nguyễn Thùy |
80,960,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2651 | Anh Nguyễn Cảnh Hương, trú xóm Trường Long, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 104,520,000 | PV Nguyễn Duy |
104,520,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2646 | Chị Phan Thị Đào (SN 1982, thôn Liên Tiến, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh). | 28,920,000 | Bưu điện |
Mã số 2643 | Bà Nguyễn Thị Cúc (61 tuổi, trú 509 đường Chi Lăng, tổ 11, khu vực 4, phường Phú Hậu, TP Huế) | 13,340,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 11,770,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 10,140,000 | Bưu điện |
Mã số 2640 | Chị Nguyễn Thị Sáu, xóm 6, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 8,870,000 | Bưu điện |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 6,340,000 | Bưu điện |
Mã số 2636 | chị Nguyễn Thị Út Hiền, số 64/4 khóm 2, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | 5,640,000 | Bưu điện |
Mã số 2638 | Bà Lê Thị Leo,ấp Long Hiệp, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | 5,170,000 | Bưu điện |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 3,370,000 | Bưu điện |
Mã số 2628 | Anh Phan Công Nghĩa, xóm 1, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | 2,870,000 | Bưu điện |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 2,670,000 | Bưu điện |
Mã số 1526 | Bác Vũ Đình Phương (số nhà 13/178, đường Trần Quang Khải, TP. Nam Định) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2634 | Bà: Đậu Thị Hợi (Bà ngoại Thanh Trúc) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2637 | Bà Trần Thị Tươi, xóm 7, xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 1,210,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2632 | Cô Hoàng Thị Dung (tên thường gọi là Phượng) thôn Thanh Câu, xã Lại Thượng, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2633 | Cô Nguyễn Thị Nha (thôn 8, xã Cư Êbur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2560 | Chị Hoàng Thị Hem (bản Bay, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2562 | Anh Nguyễn Thanh Hải (tổ 2, thôn Ngọc Giáp, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2624 | Em Nông Thị Hường (khu 7, xã Sơn Dương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2530 | Chị Trần Thị Huệ (thôn Trung Ninh, xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2623 |
| 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2627 | Chú Nguyễn Văn Quý (Cụm 4, xã Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2588 | Chị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2625 | Chị Cù Thu Huyền, số nhà 14, Kiều đại 2, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
112,310,000 | Bưu điện Total | ||
1,026,469,000 | Grand Total |