Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 8/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 499.015.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 46,770,000 | VP Cần Thơ |
46,770,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) hoặc phòng 204 khoa Ung bướu - Y học hạt nhân, Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh. | 35,480,000 | Pv Văn Dũng |
35,480,000 | Pv Văn Dũng Total | ||
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 31,920,000 | PV Thế Nam |
31,920,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười và chị Lã Thị Thúy (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 11,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 14,055,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 81,760,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 65,465,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương và Dương Thị Hiên (bố mẹ của bé Nguyến Tuấn Anh), Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 57,785,000 | PV Phạm Oanh |
230,165,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 31,480,000 | PV Nguyễn Duy |
31,480,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 9,860,000 | Pv Đăng Đức |
9,860,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 7,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 2,100,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 11,475,000 | Chuyển TK cá nhân |
21,275,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 8,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính hoặc anh Cáp Dương, thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 11,505,000 | Bưu điện |
Mã số 2265 | Anh: Trần Văn Long: Thôn Trung Quán, xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 12,575,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 7,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2262 | Anh Nguyễn Văn Thanh và chị Hồ Thị Lụa, xóm Nghĩa Bắc, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). | 7,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2266 | Anh Nguyễn Văn Bình (trú tổ 31, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 6,955,000 | Bưu điện |
Mã số 2260 | Chị Trần Thị Khánh Ly (thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương) | 4,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2257 | Ông: Huỳnh Văn Thương, ngụ ấp Phú Long, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2252 | Chị Trần Thị Bích Ngọc (Xóm 5, Dược Thượng, xã Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội) | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2254 | anh Nguyễn Thành Tấn (chồng bệnh nhân) tổ 5, ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt hoặc em Nguyễn Văn Thìn (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2249 | Anh Chu Văn Thường, trú xóm 5, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2255 | Em Nguyễn Thị Hoa, thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2243 | Chị Đoàn Thị Thanh Nga – Khóm Cao Việt, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2244 | Đặng Xuân Lực (bố của em Tấn), xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1433 | Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2247 | Anh Nguyễn Anh Thành: Thôn Vĩnh Tuy 4, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 330,000 | Bưu điện |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2242 | Ông Nguyễn Văn Điệp - Ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2175 | Chị Nguyễn Thị Quyên ( thôn Nội Thôn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2186 | Bà Hoàng Thị Sợi, xóm 3, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2192 | Chị Văn Thị Hằng Nga, Đội 5 thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ hoặc Phạm Hữu Thành, xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
anh Ksor Phơ | anh Ksor Phơ (làng Breng 3, xã Ia Der, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai) | 100,000 | Bưu điện |
92,065,000 | Bưu điện Total | ||
499,015,000 | Grand Total |