Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 11/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 785,516,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2710 | Chị Lê Thị Uyển Nhi (mẹ bé Tống Mỹ Như), Địa chỉ: Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 4,000,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2733 | Chị Kim Thị Ngọc (mẹ bé Kim Yến) | 9,050,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2739 | Bà Thị Lượng (mẹ bệnh nhân Thổ Lục) khoa Hồi sức Cấp cứu Tích cực Chống độc Người lớn, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 23,150,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2745 | Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) | 83,245,000 | Vp Miền Nam |
119,445,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2744 | Ông Nguyễn Văn Hiền (54 tuổi, xóm Thực, thôn Xuân An, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). | 21,365,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2748 | Chị Phạm Thị Út (38 tuổi, trú tổ dân phố Giáp Thượng 2, phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế), hiện chị đang chăm con điều trị tại Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế. | 91,166,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2750 | Bà Võ Thị Tám (trú thôn Bộ Nam, xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 9,250,000 | Vp Đà Nẵng |
121,781,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2747 | Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 33,665,000 | Vp Cần Thơ |
33,665,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 12,520,000 | Tòa soạn |
12,520,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2735 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 7,900,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2737 | Bà Hoàng Thị Bình (bà nội cháu Quân) Xóm 14, Chỉ Trụ, xã Hợp Lí, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 15,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2741 | Anh Nguyễn Doãn Thư (thôn Phù Tinh, xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương) | 76,540,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2749 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 142,200,000 | Pv Phạm Oanh |
242,340,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2743 | Chị Mai Thị Thuần (chị gái của em Thùy), công tác tại trường trung học cơ sở Nga Bạch (Thanh Hóa) | 23,010,000 | PV Nguyễn Thùy |
23,010,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2746 | Anh Đỗ Đình Đăng, ở xóm Kẻo, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 124,720,000 | Pv Nguyễn Phê |
124,720,000 | Pv Nguyễn Phê Total | ||
Mã số 2740 | Bà Võ Thị Lâm, xóm 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 17,155,000 | Bưu điện |
Mã số 2736 | Anh Huỳnh Văn Xuyên – xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT 0973.143.408 | 10,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2731 | Chị H’Huynh (buôn K62, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 7,830,000 | Bưu điện |
Mã số 2738 | Bà Phạm Thị Xin (trú thôn Hòa Giang,, xã Điện Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 7,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2727 | Chị La Thị Thuận, trú bản Na Chảo, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An | 5,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2724 | Em Kpuih Nga, làng Nút Riêng I, xã Albá, huyện Chư Sê, Gia Lai. | 4,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2732 | Anh Bạch Trọng Đan Trường, - Lô C73 Khu quy hoạch Hương Long, thành phố Huế | 4,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2715 | Anh Trương Thanh Bình (cha cháu Bảo), trú thôn Tân Đông Tây, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam. | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 3,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2716 | Anh Võ Quốc Cương - Ấp 17, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2725 | Ông Hồ Thanh Phương, ngụ ấp Bảo Hòa, xã Vĩnh Hòa, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2734 | Chị Tăng Thị Nhất, xóm 1 - Hòa Lạc, Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2728 | Em Võ Thị Thanh, xóm Làng Ngoài, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2723 | Chị Tạ Thanh Loan (TT1b, tổ 17, Đại Linh, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội). | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2729 | Em Triệu Văn Luyễn (thôn Hô Phai, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2720 | Chị Nguyễn Thị Loan (thôn Kinh Trang, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2718 | Em Hoàng Viết Nam, xóm 2, xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2730 | Bà Trần Thị Sử - Ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2726 | Em Lò Văn Trường, bản Boong, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2721 | Anh Ngô Tấn Dũng (Bố của hai bé sinh đôi) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2719 | Chị Hà Thị Phiếu (Bản Sọc, xã Mường Ban, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2713 | Anh Nguyễn Văn Hòa (thôn Quyết Tiến, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2717 | Cháu Bùi Hữu Đức Pháp, xóm Bắc Sơn, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2471 | ông Nguyễn Tấn Lộc (bố bệnh nhân Thanh Hiền) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2722 | Chị Phạm Thị Quế, trú tại xóm 8, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2476 | bà Trương Thị Hiệp (mẹ bệnh nhân Thúy Quyên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2712 | Chị H’Tô Li Niê (buôn Nui, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2607 | Anh Lê Xuân Hiển, thôn Hòa Mỹ, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2698 | Chị Mai Thúy Hồng, mẹ bé Sìu Thùy Linh, thôn 1, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 200,000 | Bưu điện |
108,035,000 | Bưu điện Total | ||
785,516,000 | Grand Total |