Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 7/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,009,594,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2600 | Chị Nguyễn Thị Mén, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 1,150,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2617 | Anh Lê Ngọc Thuận, khoa Phẫu thuật Lồng ngực Tim mạch, Bệnh viện Quân y 175, TPHCM | 70,590,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2619 | Bệnh nhân Nguyễn Chiến Tuyến, khoa Nhiễm Việt – Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM (vui lòng liên hệ Phòng công tác Xã hội để đóng tạm ứng cho người bệnh) | 129,360,000 | Vp Miền Nam |
201,100,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2614 | Chú Nguyễn Thanh Sơn (thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 52,680,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam | 76,960,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2618 | Chị Phạm Thị Hoa (vợ anh Lê Đức Anh), địa chỉ xóm Sa Lộc, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình – hiện anh Lê Đức Anh đang điều trị ở phòng số 3, Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, TP Huế. | 30,969,000 | Vp Đà Nẵng |
160,609,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 2,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 101,250,000 | Tòa soạn |
Mã số 2598 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Ta Lếch, thuộc trường mầm non Mùn Chung, xã Mùn Chung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. | 101,850,000 | Tòa soạn |
205,100,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm: số nhà 12, phố Hàng Cót, phường Hàng Mã, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | 17,105,000 | PV Thế Nam |
17,105,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 20,090,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2603 | Em Cử Mí Ná (thôn Pải Lưng, xã Pải Lưng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) | 6,650,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 10,200,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 29,150,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 105,280,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2620 | Anh Nguyễn Thọ Hải (xóm Lộc Thành, xã Nam Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 76,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2621 | Thầy giáo Hoàng Văn Hải (thôn Đa Cuống – xã Vân Hòa – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội) | 59,790,000 | Pv Phạm Oanh |
307,460,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 41,120,000 | Pv Duy Tuyên |
41,120,000 | Pv Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 24,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2606 | Anh Trương Thế Duy, thôn Uất Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 9,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 6,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2607 | Anh Lê Xuân Hiển, thôn Hòa Mỹ, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Quảng Nam. | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2605 | Bà Đặng Kim Lai (Cụm 7, tổ dân phố 4, đường Phạm Ngọc Thạch, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2602 | Chị Trần Thị Duyên (xóm 7, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2604 | Cụ Trần Thị Lài ở xóm 2, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2595 | Ông Bùi Văn Oanh (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2593 | Ông Phạm Văn Nghĩa (57 tuổi), ngụ khu phố 1, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 01653. 564.959 | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2599 | Chị Nguyễn Thị Thôi (trú tổ 20, thôn 4, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2597 | Chị Sầm Thị Xuân, xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2453 | Anh Nguyễn Thanh Quang và chị Nguyễn Thị Ngọc Thảo ở số nhà 255, tổ 8, khu vực 1, đường Trần Quang Diệu, phường An Thới, quận Bình Thuỷ, TP Cần Thơ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2478 | Bà Nguyễn Thị Sáu (82 tuổi) ở ấp Thạnh Lợi, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2525 | Em Trần Thị Kim Hồng (thôn Trong Giữa, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang). | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2540 | Chị Nguyễn Thị Huyền (vợ anh Lê văn Khiêm) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2581 | Bà Lò Thị Tảnh (thôn Nậm Cưởm, xã Nấm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). Số ĐT: 0976.737.076 (Số ĐT của anh Hoàng Trung Sỹ - Chi huy trưởng quân sự xã Nậm Búng | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2596 | Cụ Nguyễn Thị Thủy, trú xóm 10, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An). | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2594 | Chị Nguyễn Thị Diễm Hồng, trú tổ 124, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu (TP Đà Nẵng). | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2533 | Chị Phan Thị Lợi - xóm 7, Đông Tây Hồ, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2590 | Cô Chu Thị Liêm (xóm 2, thôn Liên Cơ, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2588 | Chị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2591 | Cụ Phạm Thị Miêng, thôn 9, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2592 | Chị Lê Thị Thùy Linh, | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2536 | Anh Phan Thanh Liêm (bố bé), trú tổ dân phố Dinh Thành 2, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2550 | Bà Nông Thị Mộc (Thôn Quảng Hợp, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2560 | Chị Hoàng Thị Hem (bản Bay, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2469 | Chị Trương Thị Tuyết Mai – số nhà số nhà 310/18, khu vực 4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2477 | Anh Nguyễn Văn Hải, thôn 4, xã Cổ Đạm, huyên Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
77,100,000 | Bưu điện Total | ||
1,009,594,000 | Grand Total |