Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 6/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 526,740,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2592 | Chị Lê Thị Thùy Linh, khoa Nhiễm Việt Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 41,240,000 | Vp Miền Nam |
41,240,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2587 | Chị Nguyễn Thị Liếu, trú Thôn Nguyệt Áng, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Hiện chị Liếu đang chăm con trai Nguyễn Đại Sang tại Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế. | 31,245,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2590 | Cô Chu Thị Liêm (xóm 2, thôn Liên Cơ, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk) | 47,775,000 | Vp Đà Nẵng |
79,020,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2586 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt Thu, ngụ ấp Bình Huề 1, xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 24,155,000 | VP Cần Thơ |
Mã số 2593 | Ông Phạm Văn Nghĩa (57 tuổi), ngụ khu phố 1, phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. ĐT: 01653. 564.959 | 5,610,000 | VP Cần Thơ |
29,765,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 1,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2589 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Pắng Sẳng B, thuộc trường tiểu học Chiềng Kheo, xã Chiềng Kheo, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 116,505,000 | Tòa soạn |
117,505,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2583 | Cô Phạm Thị Gái, xóm Đông Hang, thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 22,700,000 | PV Thế Nam |
22,700,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2584 | Chú Lê Ngọc Niềm ( thôn Mã, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 58,730,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2588 | hị Giáp Thị Nguyệt (thôn Nghè Thường, xã Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam) | 54,195,000 | Pv Phạm Oanh |
112,925,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2591 | Cụ Phạm Thị Miêng, thôn 9, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 24,765,000 | Pv Nguyễn Thùy |
24,765,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2585 | Chị Lê Thị Duyên, xóm Trung Hà, xã Phú Gia, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 27,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2578 | Em | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2581 | Bà Lò Thị Tảnh (thôn Nậm Cưởm, xã Nấm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái). | 9,270,000 | Bưu điện |
Mã số 2582 | Ông Phan Văn Huỳnh – xóm 2B, xã Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An | 7,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2580 | Anh Lư Văn Triều, Ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 6,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2556 | Bà Nguyễn Thị Khuyên (xóm Trường Xuân, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 5,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 4,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2575 | Chị Trần Thị Kim Dung (thôn Phú Khê, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 3,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2573 | Chị Nguyễn Thị Hiển, xóm Yên Nội, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2576 | Ông Hồ Văn Cường, ngụ ấp Ô Chích, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2570 | Anh Cao Tiến Nhân (Thôn 3, Kim Bảng, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2571 | cụ Huỳnh Kỳ (thôn Ngọc Thạch, xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2577 | Chị Nguyễn Thị Thủy (mẹ bé Lương Anh Hào) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2574 | Chị Nguyễn Thị Thảo, thôn Tiên Quán, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2569 | Bà Vũ Thị Ý (thôn Sàng, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2567 | Chị Phạm Thị Thìn – xóm Đặc Sản, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2572 | Chị Trần Thị Ly số nhà 401, khu B, chung cư An Cư 5, phường Phước Mỹ, trú quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2579 | Anh Từ Công Duy, thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2499 | Em Nguyễn Thị Sáng (19 tuổi, đang sống với người cậu Nguyễn Tiến Đường) ở thôn Tân Dinh, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh). | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2564 | Chị Nguyễn Thị Lý, đội 12, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2568 | Chú Trần Đức Phúc (Thôn Phú Lợi, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2503 | Anh Nguyễn Quyết : xóm 18, thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2533 | Chị Phan Thị Lợi - xóm 7, Đông Tây Hồ, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2553 | Em Triệu A Liều (thôn Sài Lương, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2546 | Anh Phan Văn Kiên, chị Nguyễn Thị Sen (xóm Trà Lân, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2557 | Em Hà Thị Hoàn (Khu 3, xã Hương Nha, huyện Tam Nông, Phú Thọ) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2561 | Ông Châu Văn Nò (ông nội cháu Châu Đức Dũng), địa chỉ: số 24 kiệt 73 đường Đặng Văn Ngữ, TP Huế - | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2565 | Chị Võ Thị Nga, tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1580 | Cụ Thạch Phuông, Số 172, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1581 | Anh Lê Kỳ Bằng, chị Trần Thị Lan: Thôn 4, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1582 | Phạm Thị Hường (thôn Tỉnh Cách - xã Cẩm Đông- huyện Cẩm Giàng- tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1583 | Chị Lê Thị Sáu: Thôn Dương Xá, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1584 | Anh Nguyễn Văn Minh (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1585 | Anh Nguyễn Vĩnh Lực – xóm 17, xã Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1586 | Chị Nguyễn Thị Loan, ở xóm Mỹ Thiện, xã Nam Cát, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1587 | Bà Lý Thị Cho, Ấp Sơn Ton, xã An Thạnh Nhì, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1588 | Chị Đậu Thị Thu, xóm 3, xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1590 | Chị Bùi Thị Lý (đội 7, thôn Minh Sơn, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1591 | Chị Nguyễn Thị Thu Hiền: Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2547 | Anh Nguyễn Huy Hoàng (bố cháu Nguyễn Huy An), thôn Tân Lộc, xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2551 | Chị Trần Thị Hoài (mẹ bé Hải Dương) ở xóm 5, xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2509 | Chị Vũ Thị Mùa (xóm Trại, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2512 | Chị Phan Thị Nhật Nga, xóm Bàu, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2513 | Ông Hoàng Minh Đãi (ông nội bé Thanh Thanh): Tổ dân phố Ngoại Hải, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2520 | Anh Nguyễn Văn Ngởi (Nhân), thôn Thiện Nhân, xã Linh Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2522 | Bà Võ Thị Mai . Thôn Phong Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). ĐT: 0932408760 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2524 | Em Nguyễn Văn Nhân, xóm Liên hòa, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2526 | Chị Thào Thị Pà (địa chỉ thôn Năm Tầng, xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2529 | Anh Nguyễn Tấn Cường, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2537 | Anh Y Thang Niê, Buôn Mrưm (thôn 5) xã Ea Hồ, Krông Năng, Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2540 | Chị Nguyễn Thị Huyền | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2544 | Anh Trần Hậu Thảo (thôn Nam Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2545 | Chị Trần Thị Tuyết: Thôn Hướng Phương, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2548 | Ông Ngô Văn Thọ (bố chị Ngô Thị Năm) tổ 8, ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Phú, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Điện thoại: 0946600404 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2554 | Bà Hà Thị Pùn: Thôn Tân Lập, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2555 | Chị Trần Thị Phương, xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2559 | Anh Đinh Chúc (trú thôn Gò Chè, xã Long Sơn, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2562 | Anh Nguyễn Thanh Hải (tổ 2, thôn Ngọc Giáp, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện |
98,820,000 | Bưu điện Total | ||
526,740,000 | Grand Total |