Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 4/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 914,335,700 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2517 | Anh Điểu Êm (bố bệnh nhân Điểu Thị Nguyệt) | 137,630,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2519 | Chị Nguyễn Thị Mỹ Duyên (khoa Hồi sức Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM) | 31,260,000 | Vp Miền Nam |
168,890,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 12,340,000 | Vp Hà TĨnh |
12,340,000 | Vp Hà TĨnh Total | ||
Mã số 2467 | Mọi liên hệ thông qua ông Trần Diêu (trưởng thôn Thu Bồn Đông, xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam). ĐT: 01678474151 | 500,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2495 | Chị H’ Neh Niê (giường số 12, Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk) | 550,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2507 | Anh Nguyễn Hiền, thôn Triêm Đông 2, xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn, tỉnh QuarngNam. | 26,700,000 | Vp Đà Nẵng |
27,750,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Xây cầu | Cầu Tắc Cây Me | 200,000 | Tòa soạn |
Mã số 2515 | Ủng hộ xây cầu cho người dân xã Hữu Khuông, thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | 50,795,700 | Tòa soạn |
50,995,700 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2506 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Hua Mức 1, thuộc trường tiểu học Pú Xi, xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | 37,600,000 | Pv Thế Nam |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, Lớp 61 XE1, Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 37,000,000 | Pv Thế Nam |
74,600,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 9,600,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2509 | Chị Vũ Thị Mùa (xóm Trại, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng) | 16,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2511 | Anh Hầu A Dé (xóm Phiêng Vai, xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 94,040,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2514 | Em Nguyễn Văn Âu (xóm Trung, thôn Rùa Hạ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 144,420,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2516 | Chị Đinh Thị Dung (xóm 17, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 50,240,000 | Pv Phạm Oanh |
315,000,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2513 | Ông Hoàng Minh Đãi (ông nội bé Thanh Thanh): Tổ dân phố Ngoại Hải, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 95,835,000 | PV Đặng Tài |
95,835,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2512 | Chị Phan Thị Nhật Nga, xóm Bàu, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 48,975,000 | Pv Đăng Đức |
Mã số 2520 | Anh Nguyễn Văn Ngởi (Nhân), thôn Thiện Nhân, xã Linh Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 17,460,000 | Pv Đăng Đức |
66,435,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2510 | Bà Hồ Thị Vân, xóm 12, xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 11,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2508 | Chị Lê Thị Ngọc Hưởng (Số 4/140, đường Tỉnh lộ 38, khóm 7, phường 5, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | 11,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2501 | Chị Đỗ Thị Ngọc Bích, thôn 2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 8,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2503 | Anh Nguyễn Quyết (bố cháu Nguyễn Thị Thu Thảo): xóm 18, thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. | 8,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 7,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2476 | bà Trương Thị Hiệp (mẹ bệnh nhân Thúy Quyên) | 5,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2502 | Anh Lê Tấn Dũng (thường trú tại thôn Trường Khánh, xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi), | 4,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2496 | Anh Phan Văn Hy (bố của em Phan Thị Mến), xóm 6, xã Đức Lập, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 4,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2488 | Chị Lê Thị Mơ thôn Vĩnh Nam (xã Duy Vinh, Duy Xuyên, Quảng Nam) | 4,390,000 | Bưu điện |
Mã số 2451 | Em Triệu Thị Hằng (xóm Liên Thành, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, Phú Thọ) | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2504 | Bà Nguyễn Thị Nãy (bà ngoại bệnh nhân Võ Đông Hồ) Tổ 5, ấp Cây Trôm, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2500 | Bác: Nguyễn Thị Tú (Khu 2, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ) | 3,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2498 | Bác Hồ Văn Điều (thôn 6, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An) | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2480 | Anh Nguyễn Hồng Lập (thôn 4, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2494 | chị Bùi Thị Yến , ngụ xóm 3, thôn Bút Lĩnh, xã An Hòa, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An). | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2499 | Em Nguyễn Thị Sáng (19 tuổi, đang sống với người cậu Nguyễn Tiến Đường) ở thôn Tân Dinh, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh). | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2487 | Chị Bùi Thị Thoan, thôn Thanh Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2492 | Anh Nguyễn Văn Chinh (thôn Luận Văn, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) ĐT: 097251796 | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2482 | Bác Nguyễn Văn Trưởng (xóm 10, xã Hợp Lí, huyện Lí Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2479 | Chị Lê Thị Quy, thuê trọ tại số 88 Ngô Chi Lan (phường Thuận Phước, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2444 | Chị Bùi Thị Hằng (thôn Thái Nguyên, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2491 | Anh Trần Què, trú tại xóm 2, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2483 | Bà Phan Hồng Hoa, ngụ ấp Hưng Nhơn, xã Tân Hưng, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2463 | Chị Dương Thị Thanh Loan (mẹ bé Vàng Khuyên) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2465 | Chị Phan Thị Huyền (thôn Tây Giang, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2470 | Chị Nguyễn Thị Mai Phương (thôn Tiền Huân, xã Viên Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2477 | Anh Nguyễn Văn Hải, thôn 4, xã Cổ Đạm, huyên Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2484 | Chị Nguyễn Ngọc So (mẹ bé Hoàng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2485 | Em Lò Văn Mai (Bản Phung, xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2486 | Bà Hà Thị Cúc, ông Chu Văn Mai (xóm Bãi Hào, xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2489 | Ông Bùi Đình Phê - Thôn Đồng Sắn - xã Cố Nghĩa- huyện Lạc Thủy - tỉnh Hòa Bình. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2490 | Bác Phạm Thị Hội (Khu thi đua 2, xã Trà Minh, huyện Kiến An, Hải Phòng) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2493 | Chị Nguyễn Thị Huỳnh (mẹ bé Thanh Tùng) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2461 | Anh Đàm Văn Bính (thôn Cầu Gỗ, xã Thiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2091 | Anh Hoàng Văn Thương (thôn Đề E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2415 | Chị Nguyễn Thị Nguyên (xóm Mới, thôn Phù Bật, xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2434 | Chị Phan Thị Thủy (mẹ của em Nguyễn Trọng Hữu) thôn Đại Lự, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2447 | Chị Đặng Thị Thanh, khối phố 13, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2474 | Chị Vũ Thị Huyên : Thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2481 | Chị Danh Thị Bạch Tuyết : ấp Minh Cường A, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
102,490,000 | Bưu điện Total | ||
914,335,700 | Grand Total |