Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 12/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 754,992,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2619 | Bệnh nhân Nguyễn Chiến Tuyến, khoa Nhiễm Việt – Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM (vui lòng liên hệ Phòng công tác Xã hội để đóng tạm ứng cho người bệnh) | 1,960,000 | Vp Miền Nam |
1,960,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2769 | Chị Phạm Thị Lương, trú xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 31,500,000 | VP Hà Tĩnh |
31,500,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2770 | Chị Trần Thị Hòa (SN 1972, trú thôn Đông Nam, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam) | 13,150,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2776 | Chị Võ Thị Xuân, Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 39,230,000 | Vp Đà Nẵng |
52,380,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2772 | Bà Võ Kim Chiến, ấp 2, xã Sơn Đông, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 36,855,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2773 | Cụ bà Triệu Nhịn, số nhà 59A, đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | 46,680,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2778 | Bà Trang Thanh Thảo – Địa chỉ: Số 96A/1, khóm 4, phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. | 23,450,000 | Vp Cần Thơ |
106,985,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 7,465,000 | Tòa soạn |
Mã số 2768 | Hỗ trợ thầy cô và học sinh Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Krong, xã Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 29,250,000 | Tòa soạn |
36,715,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2775 | Chị Trần Thị Hường (xóm 8B, Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình) | 46,425,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2749 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 7,800,000 | PV Phạm Oanh |
54,225,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2779 | Bà Trần Thị Sâm, xóm 3, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 3,250,000 | PV Nguyễn Duy |
3,250,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2767 | Chị Phạm Thị Cảnh, thôn Bờ Chằm, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 20,430,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 2771 | Chị Đỗ Thị Lý, thôn Sậy, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 29,815,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 2777 | Chị Lã Thị Quỳnh Hoa . Địa chỉ: Thôn 3 Đồng Danh, xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 226,990,000 | PV Hương Hồng |
277,235,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 2774 | Chị Hà Thị Minh, xóm 26/3, xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An | 86,900,000 | PV Hoàng Lam |
86,900,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2757 | Chị Phạm Thị Thêm (thôn Trà Đức, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 3,180,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2762 | Chị Lê Thị Hùng, xóm 10, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 17,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2766 | Chị Phan Thị Thư , thôn Phú Diễn Trong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 12,300,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2764 | Chị Vũ Thị Thúy | 11,330,000 | Chuyển TK cá nhân |
44,010,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2761 | Em Đặng Ngọc Duy (thôn Đắk Na, xã Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 6,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2765 | Bà Hà Thị Phượng (SN 1957, trú tại khối Bằng An Trung, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2755 | Chị Nguyễn Thị Tý (xóm Thanh Phúc, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 3,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2745 | Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) | 3,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2741 | Anh Nguyễn Doãn Thư (thôn Phù Tinh, xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2759 | Chị Võ Thị Thu Vân - ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2513 | Ông Hoàng Minh Đãi (ông nội bé Thanh Thanh): Tổ dân phố Ngoại Hải, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 2,268,000 | Bưu điện |
Mã số 2566 | Chị Nguyễn Thị Thu (Đội 12, xã Đồng Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 2,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 2,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2474 | Chị Vũ Thị Huyên : Thôn Bá Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 1,930,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,860,000 | Bưu điện |
Mã số 2748 | Chị Phạm Thị Út (38 tuổi, trú tổ dân phố Giáp Thượng 2, phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế), | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2743 | Chị Mai Thị Thuần (chị gái của em Thùy), công tác tại trường trung học cơ sở Nga Bạch (Thanh Hóa) | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2763 | ông Phan Thành Đạt, đường 2, ấp 3, tổ 9, Xuân Hòa, Xuân Lộc, Đồng Nai | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2544 | Anh Trần Hậu Thảo (thôn Nam Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,590,000 | Bưu điện |
Mã số 2547 | Anh Nguyễn Huy Hoàng (bố cháu Nguyễn Huy An), thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,590,000 | Bưu điện |
Mã số 2754 | Chị Thái Thị Dung, xóm 5, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2740 | Bà Võ Thị Lâm, xóm 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2752 | Bà Nguyễn Thị Nhanh (thôn Thọ Chương, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2753 | Anh Mai Thế Cương, thôn Hiệp An, xã Tân Tiến, Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2750 | Bà Võ Thị Tám (trú thôn Bộ Nam, xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2760 | Chị Trịnh Thị Xuân (44 tuổi) ở ấp Thanh Trung, xã Hưng Khánh Trung, huyện chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 1,134,000 | Bưu điện |
Mã số 2756 | Chị Nguyễn Thị Miên, trú thôn Phong Ngũ Tây (xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam). Chị Miên không có điện thoại, nên mọi liên hệ có thể qua ông Hà Hiệu - Trưởng thôn Phong Ngũ Tây. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2758 | Anh Phan Văn Ngọc (thôn Tây Giang, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2737 | Bà Hoàng Thị Bình (bà nội cháu Quân) Xóm 14, Chỉ Trụ, xã Hợp Lí, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2751 | Chị Lê Thị Huyền ( tổ 13, thôn Trại Hồ, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội ) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2733 | Chị Kim Thị Ngọc (mẹ bé Kim Yến) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2736 | Anh Huỳnh Văn Xuyên – xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT 0973.143.408 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương và Dương Thị Hiên (bố mẹ của bé Nguyến Tuấn Anh), Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2275 | Ông Đỗ Văn Hiếu, ngụ ấp Cả Nhỏ, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2747 | Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2735 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2529 | Anh Nguyễn Tấn Cường, ấp Phú Lễ, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2609 | Bà Nguyễn Thị Như (thôn Cẩm Trà, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2611 | Anh Đoàn Mạnh Lâm, Hiện gia đình anh đang ở trọ tại: SN 11, ngách 521/21, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 0162 704 7172 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2612 | Anh Nguyễn Văn Thân (khu B 3 tầng, Tổ 9, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2613 | Chị Lê Thị Long: Thôn 2, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu (SN 1930, thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2616 | Chị Đào Thị Như (thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thải Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2617 | chị Nguyễn Thị Huyên (vợ bệnh nhân) thôn Tân Bình, xã Đắk Sắk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2621 | Thầy giáo Hoàng Văn Hải (thôn Đa Cuống – xã Vân Hòa – Huyện Ba Vì – Thành Phố Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2623 | chị Nguyễn Thị Mỹ (mẹ bé Thành Phúc) khu phố 5, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2717 | Cháu Bùi Hữu Đức Pháp, xóm Bắc Sơn, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2739 | Bà Thị Lượng (mẹ bệnh nhân Thổ Lục) ấp đồi rìu, xã hàng Gòn, Thị xã Long Khánh, Đồng Nai | 100,000 | Bưu điện |
59,832,000 | Bưu điện Total | ||
754,992,000 | Grand Total |