Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 11/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 658,360,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2358 | Cô giáo Võ Thị Ty (mẹ bé Hiệu) | 29,730,000 | Vp Miền Nam |
29,730,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 99,400,000 | Vp Hà Tĩnh |
99,400,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2354 | Ông Trần Đình Lộc, Tổ 5, thôn Hòa Hữu Tây, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 22,480,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2359 | Chị Lê Thị Thương (thôn Trạng Cau, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) hiện đang chăm con là Đỗ Văn Đông ở phòng 407, Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế. | 26,720,000 | Vp Đà Nẵng |
49,200,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2357 | Anh Võ Văn Tượng hoặc chị Võ Thị Cẩm Lài - ấp Đông Hiển, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 51,520,000 | Vp Cần Thơ |
51,520,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung | 135,750,000 | Tòa soạn |
135,750,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2334 | Phòng Công tác xã hội - Bệnh viện Nhi TW | 200,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 30,750,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 73,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2360 | Chị Nguyễn Thị Hương (khu 8, xã Tề Lễ, Tam Nông, Phú Thọ) | 12,880,000 | Pv Phạm Oanh |
117,130,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2351 | Em Nguyễn Thị Tươi, thôn 2, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | 20,770,000 | PV Nguyễn Thùy |
20,770,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 58,930,000 | PV Đặng Tài |
58,930,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Em Võ Nhật Tân | Ghi rõ ủng hộ Mã số 2016.298 (em Võ Nhật Tân) | 500,000 | Chuyển TK |
500,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 11,920,000 | Bưu điện |
Mã số 2352 | Anh Trần Văn Liêm và chị Trịnh Thị Liên, Đội 3, thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 22,960,000 | Bưu điện |
Mã số 2347 | Chị Bùi Thị Bích (mẹ bé Hoàng Gia Bảo) | 8,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 8,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2345 | Em Moong Văn May – Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An (đường Tôn Thất Tùng, TP Vinh, Nghệ An | 6,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2348 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm Trung A, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) | 6,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2335 | Chị Trương Thị Dương: Thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,830,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2340 | Chị Lê Thị Mộng Thu (mẹ bé Cẩm Thư), địa chỉ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | 2,630,000 | Bưu điện |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2336 | Chị Thạch Thị Canh Nha (mẹ bé Lộc Ninh) | 980,000 | Bưu điện |
Mã số 2342 | Em Phan Thị Nga, địa chỉ: thôn Rạng Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2337 | Anh Phạm Nam Trung (thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 880,000 | Bưu điện |
Mã số 2338 | Bà Phan Thị Hoài, xóm Liên Giang, xã Liên Thành, huyện Yên Thành. | 830,000 | Bưu điện |
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2341 | Chị Trần Thị Hậu (Phòng 238, Tổ 9, Tập thể đại học Luật, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2332 | Chị Nguyễn Thị Huynh (SN 1984), trú tại xóm 3, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2343 | Chị Phạm Thị Hòa, thôn Ngọ, xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2325 | Chị Cao Thị Hồng Nhung, số nhà 386, khu vực 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2329 | Chị Trương Thị Danh, xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2327 | chị Đỗ Thị Phượng (vợ anh Giang), tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | Gia đình chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
95,430,000 | Bưu điện Total | ||
658,360,000 | Grand Total |