Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 11/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 388.210.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, khoa Điều trị triệu chứng và Giảm đau, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 430,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 10,870,000 | Vp Miền Nam |
|
| 11,300,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 38,000,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 38,000,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 29,390,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 47,400,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 25,830,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 102,620,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 9,195,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 9,195,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 11,580,000 | PV Thế Nam |
|
| 11,580,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 15,630,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 29,690,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 33,680,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 3,400,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 82,400,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 9,450,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 9,450,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1985 | Bệnh nhân Đinh Văn Tuyên, hiện đang điều trị tại khoa Cấp cứu (BV Bệnh Nhiệt đới Trung ương. Vợ là chị Khuất Thị Huệ, số ĐT : 0976885901. | 16,710,000 | PV Hồng Hải |
|
| 16,710,000 | PV Hồng Hải Total |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú và Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) - Tk Sùng A Dúng 101010009074137 Vietinbank chi nhánh Hoàng Mai - Hà Nội | 1,800,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 13,795,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 15,595,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 10,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 9,415,000 | Bưu điện |
Mã số 1979 | Cô Trần Thị Thu Hà (số nhà 59, ngõ Nam Phát 1, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | 9,125,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 9,075,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 6,430,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 5,695,000 | Bưu điện |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 5,425,000 | Bưu điện |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 4,875,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 3,190,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 2,145,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 1,325,000 | Bưu điện |
Mã số 1969 | chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 1,030,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 830,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa(thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1774 | Ông Võ Tá Hưởng, ở xóm Thượng, xã Thạch Hạ, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 300,000 | Bưu điện |
Cô giáo Nguyễn Thị Hương | Mai Quang Cường số nhà 07, đường Đinh Tiên Hoàng, TDP 7, TT Quảng Phú, huyện Cư M’gar, tỉnh Đăk Lăk. Số điện thoại: 0168.665 2035. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam ĐT: 0935230601 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1925 | Anh Ngô Viết Linh (trú tổ 85, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1171 | Chị Phạm Thị Hằng, thôn Trung Đoài, xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1832 | Anh Y Nin Êban (Buôn Ea Mta, xã Ea B’hok, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện |
|
| 91,360,000 | Bưu điện Total |
|
| 388,210,000 | Grand Total |