Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 10/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,941,903,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2710 | Chị Lê Thị Uyển Nhi (mẹ bé Tống Mỹ Như), Địa chỉ: Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 725,430,000 | Vp Miền Nam |
725,430,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 14,748,000 | Vp Hà Tĩnh |
14,748,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2708 | Bà Nguyễn Thị Chín - thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 24,925,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2712 | Chị H’Tô Li Niê (buôn Nui, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 66,860,000 | Vp Đà Nẵng |
91,785,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 5,200,000 | Tòa soạn |
Mã số 2709 | Trường mầm non xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | 38,395,000 | Tòa soạn |
Mã số 2703 | Giúp đỡ đồng bào miền Trung và miền núi phía Bắc bị lũ lụt | 514,075,000 | Tòa soạn |
557,670,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2702 | Em Hoàng Văn Vinh, thuộc bản Thón, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 12,000,000 | PV Tiến Nguyên |
12,000,000 | PV Tiến Nguyên Total | ||
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 79,825,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 253,750,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2713 | Anh Nguyễn Văn Hòa (thôn Quyết Tiến, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | 120,225,000 | Pv Phạm Oanh |
453,800,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 11,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 10,870,000 | Bưu điện |
Mã số 2701 | Ông Thạch Sóc Khum - ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 8,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2700 | Cháu Nguyễn Thị Minh Thư – ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 7,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2698 | Chị Mai Thúy Hồng, mẹ bé Sìu Thùy Linh, thôn 1, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 5,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2697 | Chị Lê Thị Lan, thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2705 | Anh Nguyễn Bá Dũng (con rể dì Lợi), Tổ dân phố 8, phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2690 | Ông Trần Đình Sai, xóm 3,4 Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2695 | Bà Trần Thị Bích (em gái bà Trần Thị Diệp, thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam. | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2679 | Anh Siu Xôi , làng Tel Yôh, xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê, Gia Lai | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2694 | Chị Sơn Thị Cước - ấp Vĩnh Mẫu, xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2699 | Ông Lê Văn Công (ông ngoại cháu Lê Văn Hiếu), thôn Tân Trúc, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2689 | Anh Lê Minh Hưng (chồng chị Thị Bích), | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2692 | Chị H’ Li Niê (mẹ bé Y Olai Niê) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2691 | Chị Phan Thị Thu – xóm 7, xã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ An | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2686 | Chị Bùi Thị Luận, trú thôn Kinh Nam, xã Thạch Hưng, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2687 | Chị Vi Thị Vững, xóm Đồng Khao, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2693 | Chị Bùi Thị Tài - ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2504 | Bà Nguyễn Thị Nãy Tổ 5, ấp Cây Trôm, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2677 | ông Đoàn Ngọc Tứ, số 45 Nguyễn Trãi, Khối 3A thị trấn Quảng Phú, huyện Cưmgar, tỉnh Đắk Lắk | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2685 | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 2688 | Anh Nguyễn Khắc Nguyệt, chị Nguyễn Thị Thành, xóm Thạch Sơn, xã Văn Thành, Yên Thành, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2626 | Chị Nguyễn Thị Xuân Trang, số 162A/13, khu vực 1, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2680 | Chị Phạm Thị Hợi (vợ anh Song), thôn 3, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2681 | Trường PTDT BT tiểu học và THCS Kon Pne (xã Kon Pne, huyện Kbang, Gia Lai) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | cụ Trịnh Châu (SN 1930, thôn Thái Đông, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2668 | Cô Phan Thị Hoa (thôn Đắk Kual 6, xã Đắk N’Dung, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2472 | Ông Nguyễn Khắc Ngó (bố em Thái, SN 193, đường Thanh Chương, phố Thành Tân, phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2540 | Chị Nguyễn Thị Huyền | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, chị Lê Thị Hà Nhi - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2635 | Anh Ngô Văn Sỹ (thôn Ninh Giang, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2671 | Ông Hà Yên, thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2672 | Bà Lê Thị Thuận, xóm Cộng Hòa, thôn Đọi Tam, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa. Địa chỉ nhà: xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
86,470,000 | Bưu điện Total | ||
1,941,903,000 | Grand Total |