Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 10/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 986,198,724 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua. (Bao gồm cả số tiền 253.880.800 đồng của Ban tổ chức chương trình "Hát cùng những niềm vui " Đỗ Nhật Nam ủng hộ 5 hoàn cảnh bệnh nhi đăng trên dân trí )
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGÀY | DIỄN GIẢI | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2327 | chị Đỗ Thị Phượng (vợ anh Giang), tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 45,220,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 8,600,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. Hiện chị đang chăm con tai phòng 8, khoa Nội 3, bệnh viện Ung Bướu TPHCM | 50,780,000 | Vp Miền Nam |
104,600,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 50,780,000 | Vp Hà Tĩnh |
50,780,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 48,625,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 21,475,000 | Vp Đà Nẵng |
70,100,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2325 | Chị Cao Thị Hồng Nhung, số nhà 386, khu vực 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 21,900,000 | Vp Cần Thơ |
21,900,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 286,113,724 | Tòa soạn |
286,113,724 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2318 | Chị Nguyễn Thị Hòa (thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) | 11,200,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 6,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 66,475,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 79,590,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 50,780,000 | Pv Phạm Oanh |
214,145,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 50,780,000 | Pv Nguyễn Thùy |
50,780,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2329 | Chị Trương Thị Danh, xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 52,320,000 | PV Nguyễn Duy |
52,320,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2193 | Anh Trần Văn Thăng, đội 6, Thôn Văn Lâm, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 50,780,000 | PV Duy Tuyên |
50,780,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2326 | Gia đình chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 6,470,000 | Đặng Tài |
Mã số 2326 | Gia đình anh Nguyễn Đình Du, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 6,470,000 | Đặng Tài |
Mã số 2326 | Gia đình anh Đinh Thanh Gia, thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa. (Em trai nạn nhân Đinh Văn Thưởng) | 6,470,000 | Đặng Tài |
19,410,000 | Đặng Tài Total | ||
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 1,550,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 3,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 2,400,000 | Chuyển TK cá nhân |
7,150,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 19,070,000 | Bưu điện |
Mã số 2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ (chồng chị Mỹ Châu) | 4,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 4,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2316 | Bà Nguyễn Thị Phước (SN 1969, trú xóm 7, thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 3,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2297 | Chị Nguyễn Thị Nghĩa (Xóm 18, Hợp Lí, Lí Nhân, Hà Nam) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2304 | Chị Lê Thị Thanh (thôn 11, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2232 | Chị Phạm Thị Thảo, trú xóm Khe Lau, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2307 | Chị Đậu Thị Hiền, địa chỉ khu tập thể xí nghiệp 7, ngõ 3, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1203 | Cô Phạm Thị Dung (khu 10, thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2302 | Chị Ninh Thị Nga (xóm Tân Hưng, thôn Cát Đằng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Số ĐT: 0164.793.3998 | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2284 | Bà Nguyễn Thị Hồng Luyến, ngụ ấp Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc : Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2233 | Chị Lê Thị Phương Thảo trú kiệt 10, thôn Cung Lương, xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2294 | Anh Nguyễn Văn Bình (thôn Chung, xã Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2278 | Anh Phan Đình Hiệp (Đội 5, Tân Thiện, xã Tân An, huyện Đắc Pơ, tỉnh Gia Lai) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2279 | Em Lê Thị Hoài Thương (xóm 6, Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2280 | Chị Lê Thị Thu (Đội 2, Quế Sơn, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2298 | Ông Lương Văn Loan, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
58,120,000 | Bưu điện Total | ||
986,198,724 | Grand Total |